Get Started. It's Free
or sign up with your email address
HAIKU by Mind Map: HAIKU

1. Quý ngữ(bắt buộc)

1.1. Là từ chỉ mùa

1.1.1. Rất quan trọng

1.1.2. Bắt buộc

1.2. Miêu tả thời gian

1.2.1. Sinh hoạt

1.2.2. Hiện tại

1.2.3. Vũ trụ tự nhiên

1.2.3.1. Nước chảy

1.2.3.2. Mây trôi

1.2.3.3. Hoa nở

1.2.3.4. Chim hót...

2. Niêm luật

2.1. Buộc phải có Kigo (quý ngữ)

2.2. Thường "gợi", không "tả", kết thúc không rõ ràng

2.3. Không có vần, nhan đề

2.4. Cấu trúc âm tiết 5 7 5 trong ba câu

3. Nguồn gốc

3.1. Bắt nguồn từ thể thơ Tanka

3.2. Phát triển mạnh thời Edo (1603-1867)

3.3. Thời gian: thế kỉ XVII

4. Nghệ thuật

4.1. Tính thần đạo

4.1.1. Sùng bái, tôn kính thần Kami

4.1.2. Được biểu lộ thông qua sự khắc hoạ lễ hội thờ thần

4.1.3. Thuyết Thần đạo

4.1.3.1. Có ý nghĩa với đời sống

4.1.3.2. Thiên nhiên có tính thần linh

4.2. Tính thẩm mĩ

4.2.1. Thể hiện qua lòng yêu thiên nhiên => tìm được nguồn cảm hứng

4.2.2. Hình ảnh núi non, sông nước, bầu trời,... trở thành chủ đạo

5. Tác giả tiêu biểu

5.1. Matsuo Basho (1644-1694)

5.2. Yosha Buson (1716-1784)

5.3. Kobayashi Issa (1763-1882?)

5.4. Masaoka Shiki (1867-1902)

6. Thiền tông

6.1. Tương giao và hoà hợp

6.1.1. Sống hoà hợp với thiên nhiên

6.1.2. Con người, sự vật không thể tách rời trong quá trình biến dịch của vũ trụ

6.2. Vô ngã- vô thường

6.2.1. Thể hiện cái tôi bất biến

6.3. Bình đẳng

6.4. Tình yêu quê hương, đất nước

6.5. Trực chỉ

6.6. Khoảnh khắc thực tại

6.6.1. Là thứ tài sản quý giá nhất

6.6.2. Là sự sống thực sự nơi mỗi con người

7. Cảm thức thẩm mĩ

7.1. Sabi

7.1.1. Là cảm thức nổi trội

7.1.2. Thể hiện tập trung tư tưởng Thiền tông

7.1.3. Mang tính đơn sơ, tao nhã, trầm lắng nhưng không chán chường, ai oán

7.2. Wabi

7.2.1. Là sự cảm nghiệm về sự thanh bần, dung dị nhưng thanh cao

7.2.2. Từ ngữ tinh lọc, tránh sự chói lọi, khoa trương nhưng vẫn gợi thế giới sắc màu

7.3. Aware

7.4. Yugen

7.4.1. Là sự mơ hồ về nhận thức

7.4.2. Khiến cho tâm hồn xao xuyến ngất ngây

8. Cách sử dụng

8.1. Quy ước

8.1.1. Tính tiết kiệm

8.2. Từ chỉ mùa

8.2.1. Quan trọng

8.2.2. Cách thức thể hiện

8.2.2.1. Trực tiếp

8.2.2.2. Gián tiếp

8.2.2.2.1. Thời tiêt

8.2.2.2.2. Món ăn

8.2.2.2.3. Cảnh sắc thiên nhiên(hoa anh đào)

8.2.2.2.4. Hình ảnh gợi mùa