KẾ HOACH 2020 BEAUTY CLINIC

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
KẾ HOACH 2020 BEAUTY CLINIC by Mind Map: KẾ HOACH 2020 BEAUTY CLINIC

1. SWOT

1.1. ĐIỂM MẠNH - Thương hiệu đã hoạt động 6 năm trên thị trường - Tài chính vững mạnh - Nhiều vị trí cấp cao có kinh nghiệm lâu năm trong ngành spa, - Nền tảng website vệ tinh khá mạnh - Cơ sở hạ tầng và không gian làm việc khá thoải mái SPA : Các sản dòng sản phẩm hỗ trợ cho điều trị khá tốt, chủ yếu tạp trung vào Skin care MỸ PHẨM : NPP Độc quyền mỹ phẩm Dr Belter tại Việt Nam,

1.2. ĐIỂM YẾU - Hệ thống quản trị không rõ ràng, không đồng nhất , thiếu các quy trình vận hành từ HO đến Cơ sở - Vai trò nhiệm vụ các phòng ban có nhưng không triển khai một cách quyết liệt, bị Conflict khá nhiều khi triển khai. - Team MKT Hoạt động không hiệu quả trong thời gian dài dẫn đến nhân sự ù lì - Không có phân tích đánh giá số liêụ 1 cách đầy đủ - Chưa thế kế hoạch tài chính và kế hoạch kinh doanh dài hơi cho cả CTY ( Spa, mp, đào tao ) SPA : - Thương hiệu thiếu định vị, thiếu POD, không đồng nhất giữa 2 thương hiệu Petunia vs Dạ Yến Thảo, dẫn đến loãng định vị kể cả về truyền thong và không gian thương hiệu cũng như các ấn phẩm - Chưa định vị được thế mạnh và lợi thế cạnh tranh của Sản phẩm & dịch vụ, thiếu quy trình CSKH ( Trước / Trong / sau bán hàng ), MỸ PHẨM : Chưa phân

1.3. CƠ HỘI TỔNG QUAN : Nhu cầu lớn, nhưng sẽ thay đổi khá nhiều về hành vi người dùng, khách hàng thông minh hơn trong lựa chọn, chấp nhận trả chi phí cao hơn để được an toàn khoẻ và đẹp Trước 2020 nhu cầu làm đẹp đòi hỏi Đẹp và Nhanh thì sau 2020 focus vào Khoẻ, đẹp & an toàn, Đối với 2 thị trường lớn HN vs SG và một vài đô thị loại 1 thì làm đẹp không còn là dich vụ xa xỉ, nó sẽ trở thành nhu cầu thiết yếu của phụ nữ - SPA : Thị trường đang có nhiều biến động đến hết 2020, đào thải phần lới các spa nhỏ lẻ hoạt động chụp giật, sau 2020 thị trường TMV sẽ định hình lại - MỸ PHẨM : Số người trang điểm hàng ngày tăng lên con số 30% và số người hoàn toàn không trang điểm giảm từ 24% (2016) xuống 14% (2019). Những sản phẩm trang điểm được dùng phổ biến nhất là son môi, kem nền và phấn má hồng. thị trường 2,3 Tỷ USD có mức tăng trưởng từ 15 ~ 20% / 1 Năm

1.4. THÁCH THỨC

2. MỤC TIÊU

2.1. GIAI ĐOẠN 1 (Từ tháng 4 ~ hết tháng 6 ) 1.HO - Tái cấu trúc hệ thống quản trị, xâu dựng sơ đồ tổ chức, bộ quy chuẩn, cơ chế, chính sách, mô tả công việc từng bộ phận, từng vị trí - Tuyển dụng ổn định 4 vị trí Key person ( Tài chính / Kinh doanh / nhân sự / Marketing ) - Hoàn thành định biên nhân sự từng bộ bộ phận - Kế hoạch tài chính 2020 2. MARKETING - Kế hoạch MKT 2020 - Xây dựng bộ khung nhân sự cho MKT, định biên hoạt động cho hết 2020, - Hoàn thành bộ nhận diện thương hiệu, định vị lại thương hiệu ( Không gian thương hiệu, cơ sở, website, ấn phẩm, đồng phục.... ) - Sữa chữa và nâng cấp - Nghiên cứu bộ nhận diện mới, thống nhất đưa ra phương án - Xây dựng Team bán lẻ mỹ phẩm ( Dr.belter và nhiều thương hiệu khác nhau ... ), thiết lập và triển khai luôn kênh bán lẻ trong tháng 4,- Xây dựng Team bán lẻ mỹ phẩm ( Dr.belter và nhiều thương hiệu khác nhau ... ), thiết lập và triển khai luôn kênh bán lẻ trong tháng 4, 3. SALE ( Duyên cập nhập thêm ) - Kế hoạch KD 2020 - Rà soat lại toàn bộ quy trình bán hàng / cskh cơ sở, thống nhất và ban hành toàn bộ quy trình, dự báo doanh số và cân đối chi phí, - Các chính sách bán hàng theo các cấp độ khác nhau cho đại lý - Rà soát lại toàn bộ quy trình bán lẻ, pp, - Xây dựng team CSKH ( Trước / Trong / Sau ) bán hàng - Triển khai các kênh bán lẻ online theo kế hoạch đề ra

2.2. GIAI ĐOẠN 2 ( Từ tháng 7 ~ hêt tháng 9 ) 1. MKT - Triển khai các các kế hoạch MKT Pushsale cho mảng Spa theo kế hoạch chi tiết ( Sẽ optimize theo diễn biến Covid ) - Nghiên cứu thị trường giai đoạn này để đưa ra các chiến lược sản phẩm & dịch vụ mới cho cuối năm - Triển khai các hoạt động mkt online thử nghiệm thị trường SG - Tìm kiếm các đối tác phân phối sản phẩm để mở rộng bán lẻ - Lên kế hoạch MKT đào tạo cho giai đoạn hè, 2.SALE - Hoan thành mục tiêu doanh thu quý 2 - Triển khai các kế hoạch doanh thu quý 3 - ( Duyên cập nhập tiếp )

2.3. GIAI ĐOẠN 3 ( Tháng 10 ~ 12 ) MKT : -

2.4. MUC TIÊU : Tối ưu cơ sở, giữ lại My Đình, Vũ Trọng Phụng, Tố Hữu

2.4.1. Mỹ đinh khó khăn đỗ xe

3. KẾ HOẠCH & HÀNH ĐỘNG

3.1. HÊ THỐNG QUẢN TRỊ

3.1.1. SƠ ĐỔ TỔ CHỨC

3.1.1.1. Hoàn thiện và ban hành trong tháng 4 /2020

3.1.2. CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH PHÒNG BAN / VAI TRÒ VỊ TRÍ

3.1.2.1. P. MKT Trước tháng 4

3.1.2.2. P. SALE

3.1.2.3. KHỐI CƠ SỞ

3.1.2.4. HR

3.1.2.5. TÀI CHÍNH & KẾ TOÁN

3.2. MARKETING

3.2.1. BRANDING

3.2.1.1. DẠ YẾN THẢO & PETUNIA ( Thống nhất là sẽ đổi tên và định vị lại trong tháng 4 bằng một thương hiệu mới dung hoà được cả 2 thương hiệu, tiêu chí giữ 80% mầy sắc của Petunia Chi phí dự kiến : 80.000.000 VND - THÁNG 4 : Hoàn thành bộ nhận diện - THÁNG 5 : Chuẩn hoá phần nhận diện bảng biển cơ sở - THÁNG 6 + 7 : Triển khai các hoạt động truyền thông thương hiệu 1. Kế hợp truyền hình phóng sự làm tài nguyên Trust Brand 2. Series : Giải cứu làn da Việt ( Dự kiến 50 số, Idea talkshow , đẹp an toàn, sức khoẻ làn da, yếu tố bác sĩ, chuyên gia và KOL tham gia cùng thảo luận - THÁNG 8 : Kế hợp các một số trường đại học tổ chức cuộc thi trang điểm cho sinh viên, tham gia đồng hành cùng sinh viên tại các sự kiện làm đẹp - THÁNG 9 : công bố nhận diện mới và sự hợp tác Petunia vs Patio, Chuỗi mua sẵm và làm đẹp, ưu đãi cho toàn hệ thống, 1. Cross sale cho KH làm mua sắm tại patio 2. ra mắt các gói mua sắm thời trang tặng dịch vụ csd 3. các Gói ưu đãi dành cho kh Spa tặng voucher giảm giá thời trang - THÁNG 10 : Sự kiện nhân ngày Phũ Nữ Việt Nam 20/10 : - THÁNG 11 : 20/11 : Ngày nhà giáo VN, - THÁNG 12 : Sự kiện Noel - Tết Nguyên Đán

3.2.2. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU

3.2.3. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

3.2.3.1. Dr Spiller

3.2.3.2. Mernard

3.2.3.3. Murad

3.3. KINH DOANH

3.3.1. SPA

3.3.1.1. Doanh Thu SPA : Điểm hoà vốn bắt đầu từ tháng 7, và tăng trưởng x% từ 7 đến tháng 12 1. Doanh thu đạt Lợi nhuận đạt : MỸ PHẨM :

3.3.1.1.1. MỸ PHẨM

3.3.1.1.2. SPA

3.3.1.1.3. ĐÀO TẠO

3.3.2. MỸ PHẨM

3.4. CSKH

4. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

5. BỐI CẢNH THỊ TRƯỜNG

6. TÌNH TRẠNG DOANH NGHIỆP