Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Sơ Thiền by Mind Map: Sơ Thiền

1. Hình Ảnh

1.1. Tư liệu bé nước ngoài thiền

1.2. Cảm ngộ từ Bé

1.3. Viber Sơ Thiền

1.4. Bé Thiền ở nhà

1.5. Gia đình thiền

1.6. Đồng phục (cả 2 loại) + đồ thường

2. Kỹ Xảo

2.1. Hoạt họa Bé Thiền (Nam + Nữ)

2.2. Mẹ bầu ngồi thiền, đứa bé trong bụng tương tác!

3. Pháp

3.1. Sự tập trung (Trụ thần)

3.2. Trực chỉ

3.3. Sự linh động hòa, hóa

3.4. Là chính mình (Con sinh ra không phải để làm gì hay thành gì)

3.5. Tư tưởng nhân sinh quan phát triển

4. Lời Bình

4.1. Bé được tự tại, linh động trong lớp thiền (bé thiền, bé nghịch)

4.2. Lớp thiền duy nhất và đầu tiên duy trì liên tục.

4.3. Thiếu khóa học Tính cho bé (dư nhiều các khóa học Động: bơi, võ, múa,...)

4.3.1. => Áp lực cho Bé từ Phụ Huynh

4.4. Các kênh tương tác: Viber, Facebook. Twitter,...

4.5. Những suy nghĩ lệch lạc (mục xương, ko thiền đêm, tuổi tác, ko gian, thời gian,...)

4.5.1. => Lệch tư tưởng giác dục ngay từ nhỏ để con thành tựu (kiếm tiền,...)

4.6. Phụ huynh sai lệch khi mong muốn sự hiểu ngay khi học một môn gì đó.

4.7. Tính cách

4.8. Sức khỏe

4.9. Thu âm (có giọng Bé)

4.10. Phụ đề Anh - Việt

4.11. Bầu - 02 tuổi

4.12. 02 - 18 tuổi

4.13. Xu hướng thiền cho các Bé trên Thế Giới

4.14. Định hướng hoạt động thiền tập sau giờ học.

4.15. Sự chuyển biến (Win,...)

4.16. Sự vi diệu khi bé được thiền từ nhỏ (thể hiện hình ảnh đối lặp)

4.17. Sự lan tỏa ngược lại từ bé đến phụ huynh, thầy cô,...

4.18. Lướt được học thêm nhiều hoạt động (múa, hát,...)

4.19. Thiền được ở mọi môi trường (lớp, công viên, đi xe, nhà,...)

4.20. Bé được lắng nghe thiên nhiên (gió thổi, lá rơi, chim hót,...)

5. Nhạc

5.1. Không lời

5.1.1. Hùng hồn

5.1.2. Êm dịu

5.2. Gió thổi, lá bay, chim hót, chuông

5.3. Thơ Sơ Thiền (Chẻ thơ theo lời bình)

6. Video

6.1. Hoạt động thiền tại nhà

6.2. Phỏng vấn

6.2.1. Thầy Cô

6.2.2. Bé

6.2.3. Phụ huynh

6.3. Lớp học

6.3.1. Trong

6.3.1.1. Thiền tập thể

6.3.1.1.1. Thơ

6.3.1.1.2. Tư thế thiền (khúc cuối/ nhanh)

6.3.1.1.3. Đơn + đồng loạt

6.3.1.2. Trò chơi

6.3.1.3. Giảng Lý

6.3.1.3.1. Minh họa Lý

6.3.1.3.2. Tương tác

6.3.1.4. Động: nhảy, hát

6.3.2. Ngoài

6.3.2.1. Thiền công viên

6.3.2.2. Trò chơi lớn

6.3.2.3. Tĩnh + động

6.4. Góc Sẻ Chia

6.4.1. Mục đích (tình thương)

6.5. Thầy cô chuẩn bị sự kiện (các bé chung tay...)

6.6. Sự kiện

6.6.1. Xuân hạ thu đông

6.6.2. Sinh nhật

6.6.3. Dã ngoại sẻ chia

6.6.4. Trao thiền danh

6.6.4.1. Ý nghĩa TD

6.6.4.2. (Không nhắc về cuốn sách)

7. Hiệu quả

7.1. Tầm nhìn, sứ mệnh

7.2. Tất cả các bé đều có thể học (bất kể dị tật,...)

8. Bổ Sung

8.1. Phỏng vấn thầy cô ở trường

8.2. Bé ngồi thiền ở trường

8.3. Sư Tổ, thầy cô (phỏng vấn)