Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Mức Lương by Mind Map: Mức Lương

1. Chức danh từ 1-7

1.1. Mới được tuyển dụng vào vị trí, có thời gian làm việc ít hơn thời gian kinh nghiệm cần có + Điểm giá trị công việc thấp hơn trong cấp chức danh

1.1.1. Điểm P2<80% , BSC bình quân kỳ trước < 0,90. Ít nhất 3 tháng/năm có HSHT công việc < 0,80 hoặc ít nhất 1 tháng có HSHT công việc <0,70

1.1.1.1. Mức 1

1.1.2. Điểm 80%<P2<90%, 0,90<BSC bình quân kỳ trước>1,00. Ít nhất 3 tháng/năm có HSHT công việc <1, không tháng nào có HSHT công việc <0,70

1.1.2.1. Mức 2

1.2. Có kinh nghiệm, đủ năng lực để thực hiện công việc ở vị trí hiện tại

1.2.1. Điểm P2>90%, 1<BSC bình quân kỳ trước liền kề<1,1. ít hơn 3 tháng có HSHT công việc <1. không tháng nào có HSHT công việc<0,9

1.2.1.1. Mức 3

1.3. Có nhiều kinh nghiệm, có tiềm năng phát triển, đảm nhận nhiều công việc hơn vị trí, điểm P2>100%, BSC bình quân kỳ trước liền kề >1,1. HSHT công việc >1,00. Điểm đánh giá công việc cao hơn điểm thấp nhất trong cấp chức danh.

1.3.1. Mức 4

2. Chức danh từ 8-14

2.1. Có kinh nghiệm, đủ năng lực để thực hiện công việc ở vị trí hiện tại

2.1.1. 1<BSC bình quân kỳ trước<1,1. ít hơn 3 tháng có HSHT công việc <1. không tháng nào có HSHT công việc < 0,90

2.1.1.1. Mức 3

2.2. Có nhiều kinh nghiệm, có tiềm năng phát triển, đảm nhận nhiều công việc hơn vị trí, điểm P2>100%, BSC bình quân kỳ trước liền kề >1,1. HSHT công việc >1,00. Điểm đánh giá công việc cao hơn điểm thấp nhất trong cấp chức danh.

2.2.1. Mức 4

3. TH đặc biệt

3.1. TH chuyển chức danh nhưng chưa có đánh giá có các ĐK sau : KQ đánh giá năng lực > 5%. BSC bình quân các tháng trong năm >1.2. HSHT công việc >1,00. Điểm đánh giá vị trí công việc cao hơn điểm thấp nhất trong cấp chức danh

3.1.1. Mức 5

3.2. TH cần thiết để thu hút và khuyến khích người lao động có trình độ chuyên môn cao, năng lực vượt trội, nhưng chưa bố trí được chức danh cao hơn.

3.2.1. Mức 6