Bao bì (túi PE-kraft)

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Bao bì (túi PE-kraft) by Mind Map: Bao bì (túi PE-kraft)

1. Nhân sự

1.1. Đào tạo

1.1.1. Sản phẩm

1.1.2. Mục tiêu cty

1.1.3. Cách làm việc/file

1.2. Công việc

1.2.1. Mô tả

1.2.2. Tiêu chí đánh giá

1.3. Nội quy, quy định cty

1.4. lương-thưởng

2. Quản lý

2.1. Nhập hàng

2.2. Bán hàng

2.3. Báo cáo tồn kho

2.4. Số liệu bán hàng-Data KH

2.5. Báo cáo KQ kinh doanh

2.6. Báo cáo dòng tiền

2.7. Nhân sự

2.8. Lợi nhuận

2.8.1. Chi phí giá vốn

2.8.2. Chi phí hoạt động

2.8.3. Rủi ro-Tái đầu tư

2.9. Tài chính

3. Tài chính

4. Mua hàng

4.1. Đặt mua

4.1.1. Sourcing

4.1.1.1. Suppliers data

4.1.1.2. Price

4.1.1.3. Địa lý

4.1.2. Deal giá

4.2. Nhập file

4.2.1. Cân đối dòng tiền

4.2.2. Thông báo nhà vận chuyển

4.3. Nhận hàng-Nhập kho

4.3.1. Theo dõi tồn kho

4.3.2. Sắp xếp kho

4.4. Xử lý khiếu nại

4.4.1. Nhận hàng trả về

4.4.2. Đòi NCC bồi thường

5. Bán hàng

5.1. Đánh giá thị trường

5.1.1. Cung

5.1.2. Cầu

5.2. Sản phẩm

5.3. Giá

5.4. Kênh bán

5.5. Quảng cáo

5.6. Công việc

5.6.1. Tạo mã sp

5.6.1.1. Hệ thống mã sản phẩm

5.6.1.2. Link các file quản lý theo mã SP

5.6.2. Up sp các sàn

5.6.2.1. Hình ảnh

5.6.2.1.1. Xử lý hình có sẵn

5.6.2.1.2. Logo

5.6.2.2. Nội dung

5.6.2.2.1. Creator

5.6.2.2.2. Editor

5.6.3. Bán hàng

5.6.3.1. Nhu cầu khách hàng (trước bán)

5.6.3.1.1. Vấn đề

5.6.3.1.2. Đáp ứng

5.6.3.1.3. Combo giảm giá

5.6.3.1.4. Chốt đơn

5.6.3.2. CS (sau bán)

5.6.3.2.1. Khiếu nại

5.6.3.2.2. Chương trình hậu mãi

5.6.4. Xử lý đơn hàng

5.6.4.1. Nhập file xuất

5.6.4.1.1. Data khách hàng

5.6.4.1.2. Sp top sales value

5.6.4.1.3. Sp top GC amount

5.6.4.1.4. Sp top GC%

5.6.4.1.5. Kênh

5.6.4.1.6. Báo cáo tồn kho

5.6.4.2. Đóng đơn

5.6.4.3. Giao hàng

5.6.5. training CRM