DINH DƯỠNG - TĂNG TRƯỞNG

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
DINH DƯỠNG - TĂNG TRƯỞNG by Mind Map: DINH DƯỠNG - TĂNG TRƯỞNG

1. VI LƯỢNG

1.1. Cần một LƯỢNG NHỎ nhưng KHÔNG THỂ THIẾU

1.1.1. Coban : Cấu tạo VITAMIN B12

1.1.2. Kẽm

1.1.3. Đồng

1.1.4. Mangan

1.1.5. Niken

1.1.6. Tungsteng, selen

2. ĐA LƯỢNG

2.1. 1. CACBON

2.1.1. 1/2 chất khô tb -> ý nghĩa hàng đầu cho sự sống của VSV

2.1.2. Thành phần & CTHH của C: mức độ oxy hóa của ntu C

2.1.2.1. C vô cơ thuần

2.1.2.1.1. VSV KO SỬ DỤNG

2.1.2.2. C khác

2.1.2.2.1. VSV sử dụng được

2.1.2.3. CO2:

2.1.2.3.1. nguồn duy nhất VSV quang hợp

2.1.3. Đặc điểm sinh lý của VSV

2.1.3.1. ĐỒNG HÓA trực tiếp với chất phân tử THẤP

2.1.3.2. THỦY PHÂN với chất phân tử CAO

2.2. 2. NITO

2.2.1. Nhu cầu thứ 2 của VSV

2.2.2. Cấu tạo từ protein, acid nucleoic, peptidoglycon

2.2.3. VSV không chỉ phụ thuộc vào nguồn N , mà còn phụ thuộc vào tỷ lệ C:N

2.2.3.1. N ở 2 dạng :

2.2.3.1.1. Hữu cơ: (pepton, nước thịt, ..) VÔ cơ: (acid nitrat, nitrit...)

2.2.3.1.2. N không khí

2.3. 3. PHOTPHO

2.3.1. Tổng hợp ARN, ADN, ATP, photpholipid

2.3.2. Nguồn P

2.3.2.1. vÔ CƠ

2.3.2.1.1. Dễ sử dụng (KH2PO4)

2.3.2.2. HỮU CƠ

2.3.2.2.1. phức tạp, cần enzym thủy phân thành P tự do, đặt tiền

2.4. 4. LƯU HUỲNH

2.4.1. Cấu tạo aa và vitamin

2.4.2. MgSO4.7H2O

2.5. 5. KALI

2.5.1. Cấu tạo enzym tổng hợp protein

2.5.2. K2HPO4

2.6. 6. MAGIE

2.6.1. Ổn định ribosom, cần cho hoạt động các enzym

2.6.2. MgSO4.7H20

2.7. 7. CANXI

2.7.1. Không thiết yếu

2.7.2. Ổn định nhiệt độ nội bào tử

2.7.3. CaCl2

3. YẾU TỐ TĂNG TRƯỞNG

3.1. Cần với LƯỢNG RẤT NHỎ, THIẾT YẾU cho sự tăng trưởng nhưng tb ko tự tổng hợp dc