Facebook Ads

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Facebook Ads by Mind Map: Facebook Ads

1. Buổi 3: Kỹ thuật chạy quảng cáo

1.1. Làm sao làm: cứ 1 chiến dịch quảng cáo chạy ra đối tượng thì phải luôn ghi nhớ các mục sau: – Tâm thế bán hàng và hỗ trợ khách hàng – Tâm thế tối ưu và chau chuốt với cuộc thoại, cuộc chat…. – Đừng để khách hàng chạy đi đâu cả, bằng cách chăm sóc họ đa kênh và một cách chuyên nghiệp, nhẹ nhàng,.. – ……

1.2. Cách chạy FB hiệu quả

1.2.1. Nhắm đối tượng chuẩn Bán cái khách hàng cần chứ không bán cái mình có

1.2.1.1. Độ tuổi: Nên chia nhỏ đối tượng thành các độ tuổi khác nhau để dễ dàng đo hiệu quả quảng cáo, nên chú ý các đặc điểm riêng của từng nhóm độ tuổi như: giới trẻ, trung niên, người già…

1.2.1.2. Customer Insight Hiểu được khách hàng là một yếu tố được xem là quan trọng nhất, quyết định việc bạn quảng cáo có thành công hay không. Có thể tham khảo tài liệu sau để hiểu rõ hơn về Facebook Customer Insights nhé: Facebook Audient Insight.jpg

1.2.1.3. Hành vi: Thuật toán của Facebook có khả năng ghi lại tất cả những hành vi, tương tác, nội dung ưa thích... của người dùng, nên tận dụng điều này để tiếp cận những đối tượng có hành vi tương tác gần nhất với sản phẩm bạn đang bán. Ebook tham khảo: 20 cách tư duy tìm Target khách hàng FB https://goo.gl/BMB2Dv

1.2.2. Mẹo chạy QC FB để bán hàng

1.2.2.1. Sử dụng Canvas để bán thương hiệu vf bán hàng Cách Tạo Quảng Cáo Facebook Canvas Ấn Tượng - Uplevo

1.2.3. Đặt giá thầu và tối ưu quảng cáo FB: Đặt Giá Thầu Và Tối Ưu Quảng Cáo Facebook - Uplevo

1.3. Xem báo cáo FB chạy QC Báo Cáo Kết Quả Quảng Cáo Facebook - Uplevo

1.4. Thuật ngữ chạy QC: Thanh Thịnh Bùi - Giúp bạn thành công với Online Marketing

2. Buổi 1. Tư duy tổng thể về MKT/FB MKT

2.1. 1. mô hình framework

2.1.1. a. When: Quy trình KH (Đường đi của KH) - Tư vấn về sp kh cần mua - GG tìm kiếm - FB: Group hoặc quảng cáo FB

2.1.2. b. How: thông điệp, nội dung (phụ trợ cho When) - có when và how -> find kênh tiếp cận (where)

2.1.3. c. Where: Kênh tiếp cận

2.2. 2. Công thức viết giá trị đề xuất theo Geofrey Moore

2.2.1. a. SP dành cho ai:

2.2.1.1. Phụ nữ: Đàn ông làm việc để kiếm tiền, còn phụ nữ sử dụng tiền của đàn ông, kiếm được lợi nhuận từ đan ông khó gấp 10 lần so với việc kiếm được tiền từ phụ nữ do không có người phụ nữ nào nói đồ dùng của họ nhiều, họ thường chỉ vì để ăn vận hợp với đôi giày đã có mà tìm mua rất nhiều bộ trang phục, phụ kiện và đợi đến khi đã phối hợp chúng thì thứ đồ đó lại lỗi thời và họ lại hàng loạt mua 1 loạt những thứ mới.

2.2.1.2. Doanh nghiệp: các doanh nghiệp có nhu cầu tuyển sales, nhân lực công ty

2.2.2. b. SP của tôi là gì:

2.2.2.1. thời trang và mỹ phẩm xách tay

2.2.2.2. Nguồn nhân lực dồi dào nhờ đội ngũ sales của công ty tuyển về

2.2.3. c. Họ muốn...

2.2.3.1. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng ngày như may mặc, làm đẹp...

2.2.3.2. đáp ứng nhu cầu chốt sales cho doanh nghiệp

2.2.4. d. Sản phẩm của tôi có lợi ích: làm sản phẩm đáp ứng nhu cầu của phụ nữ hoặc quà tặng

2.2.5. e. Sản phẩm của tôi có gì khác biệt: Sự tích hợp giữa mỹ phẩm và thời trang hiện đại sẽ đáp ứng được nhu cầu KH nữ.

2.2.5.1. Mỹ phẩm: Hàng xách tay uy tín và chất lượng từ Hàn, Pháp, Nhật,...

2.2.5.2. Thời trang: chủ yếu là hàng Quảng Châu, Hàn Quốc, Việt Nam,..đa dạng giá cả, có thể thêm phụ kiện như túi xách,...

2.2.5.3. Quà tặng: Việc tặng quà có vẻ khó khăn với đấng mày râu, do đó sp của tôi bao gồm cả tư vấn quà tặng cũng như free bọc quà

2.2.6. f. Không giống như các đối thủ như..: Sammi shop, Authenic store, ...

2.2.6.1. Do giá cả phải chăng tùy với sinh viên, người đi làm, bậc thượng lưu,..

2.2.6.2. Do đa dạng hóa các sản phẩm, nhiều mặt hàng.

2.2.7. BTVN: viết công thức Gmoore

2.3. 1. Học là kiếm được nhiều tiền

2.4. 2. Đóng vai KH và trả lời

2.4.1. 1. Xây dựng phễu sản phẩm: kéo KH đến cửa hàng bằng việc: khai trương cửa hàng ai đến tặng free đồ X trị giá 150k (giá thực 30k) - kh vào cửa hàng sẽ có xu hướng mua thêm sp

2.5. 3. 5 bước tìm ra USP

2.5.1. 4. Bạn đáp ứng được nhu cầu đó như thế nào

2.5.2. 1. Tại sao có sp đó?

2.5.3. 3. Hiểu KH muốn gì

2.5.4. 5. Tại sao họ chọn bạn chứ không phải đối thủ

2.6. 4. Tối ưu sản phẩm bằng cách nào

2.6.1. 2. Tạo chuỗi quà tặng có giá trị (lợi ích hữu hình/vô hình): tặng abc, tặng xyz...

2.6.2. 3. Gia tăng ưu đãi: chiến lược combo, chiến lược sp mồi,...

2.7. 3 sai lầm cơ bản khi làm fb mkt

2.7.1. 2. Học không hành

2.7.2. 3. Thần thánh hóa fb mkt

2.8. Các giai đoạn bán hàng online

2.8.1. 1. Giai đoạn 1: test thử thị trường, tìm hàng để bán (chưa vội nhập hàng ngoại)

2.8.2. 2. Giai đoạn 2: Xây dựng hệ thống gồm nhân sự chạy qc và nhân sự chốt sales

2.9. 6. Nguyên lý FB MKT

2.10. 3Group(community care)(tâm lí khách hàng) 2Fanpage(brand community)(cách phục vụ khách hàng) 1Profile(brand care)(thương hiệu cho trang) 5App(shop games)(trò chơi) 4Event(online, offline qua FB, showroom)( sự kiện)

2.10.1. 3. Giai đoạn 3: Nhập số lượng lớn về để bán vì thị trường mới là người quyết định

2.11. 7. Công thức tỷ đô FB

2.11.1. Giá thầu = giá thầu do nhà qc đặt ra x khả năng hành vi mong muốn xảy ra(dự kiến) + điểm chất lượng quảng cáo(phản hồi tích cực, tiêu cực)

2.11.1.1. So sánh các giá thầu chuẩn hóa để tìm ra người thắng thầu

2.11.2. Những yếu tố ảnh hưởng giá thầu

2.11.2.1. 1. Content ads

2.11.2.2. 2. Hình ảnh, thông điệp của mẫu quảng cáo

2.11.2.3. 4. Vị trí ads xuất hiện

2.11.2.4. 3. CTR(lượt truy cập của kh)

2.11.2.5. 5. Chỉ số tương tác giữa users và page/post và điểm chất lượng

2.11.2.6. 6. Target đối tượng

2.11.2.7. 7. Account chạy ads đã có thâm niên hay chưa

2.11.2.8. 8. Loại hình ads

2.11.2.9. 9. Cùng lúc có bao nhiêu người chạy đến đối tượng nhóm đó

2.12. 8. Thực hành lập mục tiêu MKT (WHY) Mục tiêu MKT của bạn là gì? Có bao nhiêu loại mục tiêu?

2.12.1. 1. Mục tiêu bán hàng/lấy Leads thông tin KH tiềm năng

2.12.2. 2. Mục tiêu thương hiệu: Quảng bá thương hiệu tới KH

2.12.3. 3. Mục tiêu tương tác: Kích thích khách hàng trao đổi qua lại với thương hiệu

2.12.4. Mục tiêu MKT phải tuân thủ nguyên tắc SMART: Specific(cụ thể), Measure(Đo lường được, Available(Thực thi được), Relevant(Phù hợp), Timebound(Thời gian hoàn thành)

2.12.4.1. KPI là bộ chỉ số đánh giá hiệu quả thực thi mục tiêu, giúp ta có cái nhìn tổng thể hơn về con đường đạt được mục tiêu.

2.13. BTVN: - Phân tích sp GM -> USP sp, makeup sp - Lập kế hoạch mkt sp: bảng biểu mẫu excell đã tải về từ group DEADLINE 21h/12/07

2.14. 9. Cách đặt tên (về nhà nhớ check lại)

3. Buổi 2: Vẽ chân dung KH

3.1. 1. Cách xác định chân dung KH

3.1.1. Cách xđ chân dung KH đối thủ: Tìm đối thủ cùng ngành mình, ngách..(1) Cùng ngành chung (2) Tìm ra sp cùng tệp KH với mình Người nổi tiếng trong lĩnh vực: tìm thông tin KH từ người đó

3.1.1.1. Cách tìm

3.1.1.1.1. 1. Liệt ra các đối thủ cùng ngành: xem đối thủ cùng ngách trước rồi xem cùng ngành: chọn phần thông tin và quảng cáo

3.1.2. FB có 2 cái quan trọng là content 70% và target 30%

3.2. 2. Xây dựng content hiệu quả

3.2.1. Canva.com: website thiết kế đủ thứ các trang web hỗ trợ thiết kế online: - canva.com - designbold.com - fotor.com - uplevo.com

3.2.2. Tool quét qc fb nhanh: FB Audience Blaster 4.0

3.3. Viết content a, tạo điểm nhấn về sp: b, nói về sp: c, sales of, mua 1 tặng 1, mua 2 tặng 15%

3.4. BTVN: Viết 3 content bán hàng