Trí nhớ
by Mai huyền
1. Thuật nhớ (liên tưởng)
2. Ghi nhớ
2.1. Có chủ định
2.1.1. Ghi nhớ máy móc
2.1.2. Ghi nhớ có ý nghĩa
2.2. Giữ gìn
2.2.1. Tiêu cực
2.2.2. Tích cực
3. Học nhũng điều mới
4. Tích luỹ kinh nghiệm
4.1. Giữ gìn - củng cố
4.1.1. Vận dụng
5. Định hướng-thích nghi
5.1. Giữ gìn
6. Tiêu chuẩn đánh giá trí nhớ
7. Của tưởng tượng
8. Luyện tập não
8.1. Chơi cờ
8.2. Đọc sách
8.3. Ngủ đủ
8.4. Không thể thiếu để sống bình thường, ổn định, lành mạnh
8.5. Ăn uống lành mạnh
8.6. Nhai kẹo cao su
8.7. Không căng thẳng
9. Tăng cường trí nhớ
9.1. Tập trung 8 giây
9.2. Chơi thể thao
10. Khái niệm: nhận thức, phản ánh kinh nghiệm, biểu tượng
10.1. Biểu tượng
10.1.1. Của trí nhớ
10.1.2. Đặc điểm
10.1.2.1. Trực quan
10.1.2.2. Khái quát 1 khái niệm
10.1.3. Không chủ định
11. Vai trò
11.1. Nhận thức
11.1.1. Công cụ, phương tiện lưu lại
11.1.2. Nguồn tài liệu
12. Các giai đoạn
12.1. Nhận lại - Nhớ lại
12.1.1. Nhận lại (tái nhận)
12.1.1.1. Quá trình ghi nhớ trước đây
12.1.1.2. Bản thân sự vật hiện tượng
12.1.2. Nhớ lại (tái hiện)
12.1.2.1. Không chủ định
12.1.2.2. Có chủ định