Lịch training tháng 9/2018
by minhhieu le
1. tuần 1 từ 5/9-7/9
1.1. Giới thiệu về sản phẩm nhựa
1.1.1. 5/9
1.1.1.1. Các đặc tính của nhựa
1.1.1.1.1. Nhựa PET
1.1.1.1.2. Nhựa pp
1.1.1.1.3. Nhựa PS
1.1.1.1.4. Nhựa acrylic
1.2. các loại chai
1.2.1. 6/9
1.2.1.1. Các loại chai nhựa
1.2.1.1.1. các dung tích của chai nhựa
1.2.2. 7/9
1.2.2.1. các loại chai khác nhựa
1.2.2.1.1. các dung tích của chai thủy tinh
2. tuần 2 từ 12/9-14/9
2.1. các loại hủ
2.1.1. 12/9
2.1.1.1. hủ nhựa
2.1.1.1.1. các dung tích của hủ nhựa
2.1.2. 13/9
2.1.2.1. hủ kim loại
2.1.3. 14/9
2.1.3.1. hộp nhôm
3. tuần 3 từ 19/9-21/9
3.1. các dòng vỏ bao bì mỹ phẩm
3.1.1. 19/9
3.1.1.1. các loại thỏi son
3.1.2. 20/9
3.1.2.1. các loại lip môi
3.1.3. 21/9
3.1.3.1. các loai vỏ bao bì mỹ phẩm khác
4. tuần 4 từ 26/9-28/9
4.1. các sản phẩm vỏ bao bì mỹ phẩm thực phẩm,y tế khác
4.1.1. 26/9
4.1.1.1. tuýp
4.1.2. 27/9
4.1.2.1. túi-bao bì
4.1.2.2. đầu bơm
4.1.3. 28/9
4.1.3.1. các dụng cụ handmade,phụ kiện..