Get Started. It's Free
or sign up with your email address
OXIT by Mind Map: OXIT

1. OXIT AXIT (SO2)

1.1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

1.1.1. Chất khí không màu có mùi hắc,độc( gây ho,...). Nặng hơn không khí( d=64/29)

1.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1.2.1. #Tác dụng với nước PTTQ: OA+H2O --> dd Axit PTHH: SO2+H2O --> H2SO3

1.2.2. #Tác dụng với Bazơ PTTQ: OA+dd Bazơ --> Muối+H2O PTHH: SO2+Ca(OH)2 --> CaSO3+H2O

1.2.3. #Tác dụng với OB PTTQ: OA+OB --> Muối PTHH: SO2+Na2O --> Na2SO3

1.3. ĐIỀU CHẾ

1.3.1. PTN: NaSO3+H2SO4 --> Na2SO4+H2O+SO2 CN: S+O2 -->(t độ) SO2

2. OXIT BAZƠ (CaO)

2.1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

2.1.1. Chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ rất cao( khoảng 2585 độ C)

2.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

2.2.1. #Tác dụng với nước PTTQ: OB+H2O --> dd Bazơ PTHH: CaO+H2O --> Ca(OH)2

2.2.2. #Tác dụng với Axit PTTQ: OB+dd Axit --> Muối+H2O PTHH: CaO+2HCl --> CaCl2+H2O

2.2.3. #Tác dụng với OA PTTQ: OB+OA --> Muối PTHH: CaO+CO2 --> CaCO3

2.3. ĐIỀU CHẾ

2.3.1. 1. C+O2 -->(t độ) CO2 2. CaCO3 -->(t độ) CaO+CO2