Project MOVING OUT (MOT)

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Project MOVING OUT (MOT) by Mind Map: Project MOVING OUT (MOT)

1. Tìm nơi ở mới

1.1. Vị trí

1.1.1. Gần nơi làm việc

1.1.2. Gần phòng tập gym

1.2. An ninh

1.2.1. Nơi để xe máy có an toàn không

1.2.2. Đánh giá về hàng xóm xung quanh

1.3. Giá cả

1.3.1. Giá thuê/tháng

1.3.2. Trả tiền vào thời điểm nào trong tháng

1.4. Thời gian thuê

1.4.1. Thời gian cho thuê

1.4.1.1. Tối thiểu bao nhiêu tháng

1.4.1.2. Tối đa bao nhiêu tháng (trường hợp chọn được nơi ưng ý thì nên kí hợp đồng thời gian dài)

1.4.2. Khi nào tăng giá tiền thuê, tăng bao nhiêu

1.5. Đặt cọc bao nhiêu

1.5.1. Chấm dứt hợp đồng cho thuê trước thời hạn thì ra sao

1.5.1.1. Trường hợp chủ nhà chấm dứt trước hạn

1.5.1.2. Trường hợp người thuê chấm dứt trước hạn

1.6. Chi phí sinh hoạt

1.6.1. Giá điện

1.6.2. Giá nước

1.6.3. Internet

1.6.3.1. Đã có sẵn chưa hay phải tự làm việc với nhà mạng

1.6.3.2. Các thiết bị phục vụ cho việc sử dụng internet

1.6.3.2.1. Router

1.6.3.2.2. Modem wifi

1.7. Các vật dụng trong phòng

1.7.1. Giường

1.7.1.1. Nệm

1.7.2. Tủ

1.7.2.1. Tủ quần áo lớn

1.7.2.2. Chăn, ra, gối, nệm

1.7.2.3. Tủ nhỏ (đặt đầu giường)

1.7.3. Bàn, ghế

1.7.4. Gương lớn

1.8. Thiết bị trong nhà vệ sinh

1.8.1. Có cần thay thế không

1.8.2. Có cần bổ sung gì không

1.9. Các tiện ích khác

1.9.1. Có máy giặt sử dụng chung không

1.9.2. Nơi phơi đồ

1.9.3. Trường hợp vắng nhà, cần nhờ nhận thư từ giúp thì sao?

1.9.4. Có bếp không

1.9.4.1. Các vật dụng nhà bếp

1.9.5. Có cho nấu nướng trong phòng không

1.10. Pháp lý

1.10.1. Hỗ trợ đăng kí tạm trú tạm vắng với công an hộ tịch (công an Phường)

2. Dọn nơi ở cũ

2.1. Vật dụng lớn có thể đem theo

2.1.1. Bàn, ghế

2.1.2. Giường

2.1.3. Tủ

2.2. Vật dụng nhỏ có thể đem theo

2.2.1. Các vật dụng trong nhà tắm

2.2.2. Chén, dĩa, thìa, đũa...

2.2.3. Các vật dụng vệ sinh phòng

2.2.3.1. Chổi

2.2.3.2. Thùng rác (nếu muốn tận dụng)

2.3. Quần áo (nên chia thành các mục đích để dễ sắp xếp)

2.3.1. Quần áo đi làm

2.3.2. Quần áo đi tập

2.3.3. Quần áo đi chơi

2.3.4. Quần áo mặc ở nhà

2.3.5. Underwear

2.4. Giày

2.4.1. Giày đi làm

2.4.2. Giày đi chơi

2.4.3. Giày tập

2.4.4. Dép

2.5. Túi xách, cặp, balo

2.6. Các phụ kiện khác

2.6.1. Trang sức

2.6.2. Nước hoa

2.6.3. Mỹ phẩm