CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO by Mind Map: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

1.1. Các môn học cơ sở nhóm ngành

1.1.1. IT002: Lập trình hướng đối tượng

1.1.2. IT003: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

1.1.3. IT004: Cơ sở dữ liệu

1.1.4. IT005: Nhập môn Mạng máy tính

1.1.5. IT006: Kiến trúc máy tính

1.1.6. IT007: Hệ điều hành

1.2. Các môn học cơ sở ngành .

1.2.1. NT101: An toàn mạng máy tính

1.2.2. NT131: Hệ thống nhúng mạng không dây

1.2.3. NT104: Lý thuyết thông tin

1.2.4. NT105: Truyền dữ liệu

1.2.5. NT106: Lập trình mạng căn bản

1.2.6. NT109: Lập trình ứng dụng mạng

1.2.7. NT118: Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động

1.2.8. NT132: Quản trị mạng và hệ thống

1.2.9. NT113: Thiết kế mạng

1.2.10. NT402: Công nghệ mạng Viễn thông

1.2.11. SS004: Kỹ năng nghề nghiệp

1.2.12. IT009: Giới thiệu ngành

1.3. Các môn học chuyên ngành .

1.3.1. Chuyên ngành Truyền thông và an ninh thông tin

1.3.1.1. NT303: Công nghệ thoại IP

1.3.1.2. NT331: Xây dựng chuẩn chính sách an toàn thông tin trong doanh nghiệp

1.3.1.3. NT204: Hệ thống tìm kiếm, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập

1.3.2. Chuyên ngành Mạng máy tính .

1.3.2.1. NT531: Đánh giá hiệu năng hệ thống mạng máy tính

1.3.2.2. NT532: Công nghệ Internet of things hiện đại

1.3.2.3. NT533: Hệ tính toán phân bố

1.4. Các môn học tự chọn .

1.4.1. NT333: Tính toán lưới

1.4.2. NT334: Pháp chứng kỹ thuật số

1.4.3. NT205: Tấn công mạng

1.4.4. NT330: An toàn mạng không dây và di động

1.4.5. NT207: Quản lý rủi ro với ATTT

1.4.6. NT534: An toàn mạng máy tính nâng cao

1.4.7. NT535: Bảo mật Internet of things

1.4.8. NT103: Hệ điều hành Linux

1.4.9. NT111: Thiết bị mạng và truyền thông đa phương tiện

1.4.10. NT208: Lập trình ứng dụng web

1.4.11. NT201: Phân tích thiết kế hệ thống truyền thông và mạng

1.4.12. NT209: Lập trình hệ thống

2. Khối kiến thức giáo dục Đại cương

2.1. 1. Các môn lý luận chính trị .

2.1.1. SS001: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin

2.1.2. SS002: Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

2.1.3. SS003: Tư tưởng Hồ Chí Minh

2.2. 2. Toán - Tin - KHTN .

2.2.1. MA001: Giải tích 1

2.2.2. MA002: Giải tích 2

2.2.3. MA003: Đại số tuyến tính

2.2.4. MA004: Cấu trúc rời rạc

2.2.5. MA005: Xác suất thống kê

2.2.6. PH001: Nhập môn Điện tử

2.2.7. PH002: Nhập môn Mạch số

2.2.8. IT001: Nhập môn Lập trình

2.3. 3. Giáo dục thể chất - GDQP

2.3.1. PE001: Giáo dục thể chất 1

2.3.2. PE002: Giáo dục thể chất 2

2.3.3. ME001: Giáo dục quốc phòng

3. Đồ án, thực tập và Khóa luận tốt nghiệp

3.1. Đồ án và thực tập doanh nghiệp

3.1.1. NT117: Đồ án môn học Lập trình ứng dụng mạng

3.1.2. NT114: Đồ án chuyên ngành

3.1.3. NT115: Thực tập doanh nghiệp

3.2. . Khóa luận tốt nghiệp

3.2.1. NT505: Khóa luận tốt nghiệp

3.2.2. NT332: Xử lý tín hiệu trong Truyền thông

3.2.3. NT405: Bảo mật Internet

3.2.4. NT210: Thương mại điện tử và triển khai ứng dụng