NHÀ MÁY GẠO CHẤT LƯỢNG CAO HOA SEN – CỜ ĐỎ (Đvt: 1.000) Ấp Thạnh Hưng, thị trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đ...

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
NHÀ MÁY GẠO CHẤT LƯỢNG CAO HOA SEN – CỜ ĐỎ (Đvt: 1.000) Ấp Thạnh Hưng, thị trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ. Diện tích đất tổng dự án: 25.076 m2, diện tích xây dựng kho 9.000 m2 by Mind Map: NHÀ MÁY GẠO CHẤT LƯỢNG CAO HOA SEN – CỜ ĐỎ (Đvt: 1.000) Ấp Thạnh Hưng, thị trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ. Diện tích đất tổng dự án: 25.076 m2, diện tích xây dựng kho 9.000 m2

1. III/Chi phí quản lý dự án: 1.41% 2,011,559 vnd

2. IV/Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 2.52% 3,606,771 vnd

2.1. Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

2.2. Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi

2.3. Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

2.4. Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi

2.5. Chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng

2.6. Chi phí thẩm tra dự toán

2.7. Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng

2.8. Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, TB

2.9. Chi phí giám sát thi công xây dựng

2.10. Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

2.11. Chi phí tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

3. V/Chi phí đất: 8.77% 12,538,040 vnd

4. VI/Chi phí dự phòng: 3.60% 5,151,329 vnd

5. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ: 142,921,858 VND = 6,097.35 USD

5.1. Nguồn vốn vay Ngân hàng: (70%) 100,045,301 vnd

5.2. Nguồn vốn tự có: (30%) 42,876,557 vnd

6. I/Nguồn vốn cố định

6.1. 1.Phần xây dựng: 35.10% 79,689,771 vnd

6.1.1. Kho xưởng 01

6.1.2. Cát san lấp

6.1.3. Đường nội bộ - bó vỉa

6.1.4. Nhà văn phòng

6.1.5. Hàng rào

6.1.6. Bể nước PCCC 700 m3 (5,4*40*3,25)

6.1.7. Nhà ăn công nhân

6.1.8. Nhà ở chuyên gia

6.1.9. Trồng cỏ

6.1.10. Nhà xe công nhân

6.1.11. Nhà bảo vệ

6.1.12. Bể xử lý nước thải 40 m3 (4*5*2)

6.1.13. Nhà xe nhân viên

6.2. 2.Kết cấu thép: 10.75% 15,360,379 vnd

6.2.1. Nhà Xưởng 1 : 9000m2 (60m x 150m)

6.2.2. Nhà xe công nhân : 198 m2 ( 11m x 18m )

6.2.3. Nhà ăn nhân viên : 157.5 m2 ( 9m x 17.5m)

6.2.4. Nhà ở chuyên gia : 129.47m2 ( 12.1m x 10.7m )

6.2.5. Nhà xe nhân viên : 72 m2 ( 6m x 12m)

6.3. 3.Hệ thống điện: 4.04% 5,770,089 vnd

6.4. 4.Hệ thống chữa cháy - báo cháy - chống sét: 2.77% 3,964,612 vnd

6.5. 5.Hệ thống cấp thoát nước: 2.23% 3,188,175 vnd

6.6. 6.Hệ thống điều hòa không khí: 0.72% 1,023,472 vnd

6.7. 7.Hệ thống ELV: 0.16% 222,410 vnd

7. II/Phần máy móc thiết bị: 27.93% 39,924,388 vnd

7.1. Bồn chứa thành phẩm: 4.42% 6,315,600 vnd

7.2. Máy tách màu: 3.36% 4,800,000 vnd

7.3. Bảng tải: 2.63% 3,760,800 vnd

7.4. Tủ diện và vật tư khác: 2.12% 3,029,600 vnd

7.5. Vận chuyển lắp đặt : 1.75% 2,502,280 vnd

7.6. Bồ đài: 1.66% 2,372,100 vnd

7.7. Hệ thống xử lý bụi: 1.65% 2,355,300 vnd

7.8. Bồn chứa nguyên liệu: 1.57% 2,242,500 vnd

7.9. Cân đóng gói : 1.05% 1,500,000 vnd

7.10. Máy lau bóng: 0.99% 1,413,200 vnd

7.11. Hệ thống scada: 0.96% 1,371,900 vnd

7.12. Máy nén khí 0.84% 1,200,000 vnd

7.13. HT ống khử trùng: 0.78% 1,118,700 vnd

7.14. Máy lau bóng: 0.55%

7.15. Bồn chứa trung gian : 0.50%

7.16. Máy dò kim loại: 0.49%

7.17. Máy hàn miệng túi: 0.35%

7.18. Bồn chứa trung gian: 0.32%

7.19. Sàng tách sạn, đá: 0.28%

7.20. Sàng tách tấm: 0.28%

7.21. Máy chọn hạt: 0.28%

7.22. Bồn chứa phụ phẩm: 0.26%

7.23. Sàng đảo: 0.23%

7.24. Cân dây chuyền: 0.19%

7.25. Máy may: 0.16%

7.26. Bồn chứa trung gian: 0.10%

7.27. Cân thành phẩm 50kg: 0.09%

7.28. Máy đai thùng carton: 0.04%

7.29. Sàng tạp chất: 0.04%