HỢP ĐỒNG DU LỊCH QUỐC TẾ

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
HỢP ĐỒNG DU LỊCH QUỐC TẾ by Mind Map: HỢP ĐỒNG DU LỊCH QUỐC TẾ

1. Nội dung

1.1. đối tượng

1.2. giá cả

1.3. điều kiện tài chính tiền tệ

1.4. điều kiện bảo hiểm y tế

1.5. điều kiện về khiếu nại & giải quyết

1.6. điều kiện xử phạt khi không thực hiện cam kết

1.7. các điều kiện khác

2. Một số điểm cần lưu ý

2.1. cạnh tranh gay gắt => không chắc chắn đảm bảo thực hiện hợp đồng

2.2. lợi ích tư hữu => khó quản lý

2.3. tính thời vụ => phải liên tục thảo luận lại để đảm bảo tính cập nhật của hợp đồng

2.4. diễn biến phức tạp trong hệ thống tiền tệ thả nổi

3. Điều kiện tài chính

3.1. ĐK về địa điểm TT

3.1.1. lợi ích khi TT tại quốc gia mình

3.1.1.1. không bị đọng vốn do đến ngày trả tiền mới chi tiền ra hoặc thu tiền về nhanh chóng

3.1.1.2. ngân hàng nước mình thu được phí dịch vụ

3.1.1.3. giúp nâng cao địa vị thị trường bản tệ

3.2. ĐK về thời gian TT

3.2.1. trả tiền trước khi thực hiện gửi khách & sau khi ký hợp đồng

3.2.2. trả tiền ngay: ít xảy ra vì dễ có sự biến đổi số lượng khách & dịch vụ

3.2.3. trả tiền sau: ít xảy ra vì bên nhận khách có thể gặp nhiều rủi ro

3.3. ĐK về phương thức TT

3.3.1. có thể sử dụng các phương thức TT kia

3.4. Các rủi ro

3.4.1. do bên nhận khách gây ra

3.4.1.1. không cung cấp đủ

3.4.1.2. không đảm bảo chất lượng

3.4.2. do bên gửi khách gây ra

3.4.2.1. không trả tiền, không chấp nhận TT hay chậm trễ TT

3.4.2.2. thông báo chậm hoặc không thông báo về việc giảm số lượng khách hay hủy đoàn

3.5. Các biện pháp ngăn ngừa rủi ro

3.5.1. trong hợp đồng phải quy định rõ về các trường hợp xảy ra và mức độ phạt

3.5.2. sử dụng bảo đảm của ngân hàng & các tổ chức làm trung gian

3.5.3. thỏa thuận về việc quyết toán giá trị hợp đồng phụ thuộc vào mức độ hài lòng của khách

4. Điều kiện tiền tệ

4.1. ĐK về đồng tiền tính giá

4.1.1. có thể là

4.1.1.1. tiền của nước mà một trong hai đối tác có quốc tịch

4.1.1.2. tiền nước thứ 3

4.1.1.3. đồng tiền chung (EUR)

4.2. ĐK về đồng tiền thanh toán

4.2.1. có thể là

4.2.1.1. tiền của nước mà một trong hai đối tác có quốc tịch

4.2.1.2. tiền nước thứ 3

4.2.1.3. trùng với đồng tiền định giá (trong thực tế)

4.2.2. các yếu tố xác định

4.2.2.1. so sánh lực lượng giữa 2 bên mua - bán

4.2.2.2. vị trí đồng tiền trên thị trường

4.2.2.3. tập quán sử dụng đồng tiền

4.2.2.4. đồng tiền TT thống nhất trong khu vực kinh tế

4.3. Các rủi ro

4.3.1. giá trị của đồng tiền thanh toán thay đổi

4.3.2. sự thay đổi về định chế của các đồng tiền

4.3.3. các hạn chế về ngoại hối

4.4. Các biện pháp ngăn ngừa rủi ro

4.4.1. đảm bảo bằng vàng

4.4.2. đảm bảo bằng ngoại hối (ngoại tệ mạnh)

4.4.3. đảm bảo theo rổ tiền tệ