Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Marketing Game by Mind Map: Marketing Game

1. Đánh giá game

1.1. Trích dẫn ra slogan - tagline game để xây dựng brand

1.1.1. Key Message đến các user

1.1.2. Dùng chạy Ads

1.2. Note check các tính năng nổi bật

1.2.1. Dùng để làm content cho các teaser/trailer đến user

1.2.2. Dùng làm content xoay quanh game

1.2.3. Dùng để chạy Ads

1.3. Dùng để xác định tệp khách hàng hướng tới

1.3.1. Dùng để xây dựng cộng đồng game

1.4. Chơi thử game/Đánh giá cốt truyện

1.4.1. Xây dựng chiến lược quảng bá game

1.4.2. Làm content

1.4.3. Làm Event

2. Giai Đoạn Game

2.1. Warm Up

2.1.1. Giai đoạn educate người dùng với các content liên quan tới thể loại sản phẩm game sắp ra mắt

2.2. Leaking

2.2.1. Giới thiệu nội dung về các thông tin liên quan sản phẩm sắp ra mắt

2.2.2. Nhận phản hồi từ phía khách hàng để đánh giá nội dung quảng cáo trước khi ra mắt game

2.2.3. Chạy event thu hút người dùng (code,lưu danh, quay số, tặng quà, offline)

2.3. Alpha Test

2.3.1. Cho người dùng thử sử dụng sản phẩm trong thời gian ngắn

2.3.2. Nhận phản hồi từ phía dùng

2.3.3. Đánh giá chiến dịch quảng cáo/ua/product để đẩy mạnh quảng bá cho ra mắt chính thức

2.3.4. Chạy event thu hút người dùng (code,lưu danh, quay số, tặng quà, offline)

2.3.5. Chạy quảng cáo

2.4. Open Beta

2.4.1. Thông báo người dùng chính thức sử dụng sản phẩm

2.4.2. Chạy quảng cáo

2.4.3. Chạy event

3. A. BRAND

3.1. 1. CHƠI THỬ THỬ GAME

3.1.1. Game này thể loại gì?

3.1.1.1. IP / Story/ Style

3.1.1.1.1. 2D/3D

3.1.1.1.2. Tàu/Tây/Ta

3.1.1.1.3. Brandname cụ thể: Võ Lâm, Kim Dung, MU...v....v....

3.1.1.2. Gameplay

3.1.1.2.1. RPG

3.1.1.2.2. FPS

3.1.1.2.3. Strategy

3.1.1.2.4. MOBA

3.1.1.2.5. MMO

3.1.1.2.6. ..v....v...

3.1.1.3. Online/Offline

3.1.1.4. Thiết bị

3.1.1.4.1. TV

3.1.1.4.2. Phone

3.1.1.4.3. PC

3.1.1.5. Users Experiences

3.1.1.5.1. App

3.1.1.5.2. Browsers

3.1.1.5.3. Client

3.1.2. USP = Unique Selling Point

3.1.2.1. = Tính năng nổi bật + khác biệt so với sản phẩm khác cùng thể loại.

3.1.2.1.1. Xác định những tính năng tương đương với SP trên thị trường

3.1.2.1.2. Xác định đc cái yếu hơn so SP với thị trường

3.2. 2. IDEA

3.2.1. + USP

3.2.1.1. + SỰ HIỂU BIẾT CỦA THỊ TRƯỜNG

3.2.1.1.1. = CONCEPT

3.3. 3. CREATIVE

3.3.1. Text

3.3.1.1. Thông điệp

3.3.2. Hình ảnh

3.3.2.1. NHỚ ĐC SP

3.3.3. Màu sắc

3.3.3.1. NHẬN RA

3.3.4. Content

3.3.4.1. Slogan/ Định vị/ Things

3.3.4.1.1. Telling Story

3.3.5. Nhận diện

3.3.5.1. Logo/ App Icon/ Character

3.3.5.1.1. NHẬN RA

3.3.6. Layout

3.3.6.1. Mục đích của Marketing hoặc UA.

3.3.7. Gameplay

3.3.7.1. Video

3.3.7.1.1. Tutorial / Tips/ Trick/ Giới thiệu....

3.3.7.2. Photo

3.3.7.2.1. Nhứ trên

3.3.7.3. Album

3.3.7.3.1. nt

3.4. 4. PHÂN BỔ CHI PHÍ

3.4.1. Online Marketing

3.4.1.1. PR

3.4.1.2. Fanpage

3.4.1.3. SEM

3.4.1.4. ...

3.4.2. Offline Marketing

3.4.2.1. Items

3.4.2.2. Quà

3.4.2.3. POSM

3.4.2.4. Activation

3.5. 5. TRIỂN KHAI RA MẮT GAME

3.5.1. Xây dựng thương hiệu cho sản phẩm game

3.5.1.1. Social Plan

3.5.1.1.1. Phát triển cộng đồng game ở tất cả channel mạng xã hội

3.5.1.2. Budget

3.5.1.2.1. Sử dụng nguồn vốn phân bố các channel quảng cáo

3.5.1.3. Action Plan

3.5.1.3.1. Thiết lập chiến lược quảng bá sản phẩm

3.5.1.4. Roadmap

3.5.1.4.1. Thiết lập lộ trình ra mắt sản phẩm

3.5.1.5. WireFrame

3.5.1.5.1. Tối ưu cách người dùng tiếp cận với sản phẩm

3.5.1.6. Order Banner

3.5.1.6.1. Đưa hình ảnh sản phẩm đến tay người dùng

3.5.1.7. GG - FB Ads

3.5.1.7.1. Tìm kiếm được người sử dụng sản phẩm

3.5.1.7.2. Quảng bá game đến tay người dùng

3.5.1.8. Event

3.5.1.8.1. Sự kiện thu hút người sử dụng

3.5.1.8.2. Sự kiện kích nạp

3.5.1.8.3. Sự kiện đòi hỏi tương tác/view/like

3.6. 6. MONITOR

3.6.1. TEASING

3.6.1.1. Checklist 1

3.6.1.2. Checklist 1

3.6.1.3. Checklist 1

3.6.2. ALPHA TEST

3.6.3. CLOSED BETA

3.6.4. OPEN BETA

3.7. 7. TRÁCH NHIỆM

3.7.1. ĐÁP ỨNG TIMELINE RA MẮT SẢN PHẨM ĐÚNG KẾ HOẠCH

3.7.2. CHẤT LƯỢNG VỀ THƯƠNG HIỆU

3.7.2.1. Traffic?

3.7.2.2. Fans

3.7.2.3. Install (tự nhiên)

4. 2. UA = USERS ACQUISITONS

4.1. USER = Tìm kiếm người dùng bằng cách trả tiền

4.1.1. Organic User

4.1.1.1. Direct/Truy cập trực tiếp

4.1.2. Paid User

4.1.2.1. Paid Channel

4.1.2.1.1. Facebook

4.1.2.1.2. Google

4.1.2.1.3. Booking Media Site

4.1.2.1.4. Ad Networks

4.2. Goals Channel

4.2.1. Số lượng - NRU, NAU, PU

4.2.2. Chất lượng - Retention Rate, Conversion Rate

4.2.3. Chi phí - Hợp lý, rẻ, ko lạm phát, mắc...v....v

4.2.4. Lợi nhuận - ROI/ ROAS