PHI KIM

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
PHI KIM by Mind Map: PHI KIM

1. CACBON (C) - NTK: 12

1.1. DẠNG THÙ HÌNH

1.1.1. Là những đơn chất khác nhau do 1 nguyên tố hoá học tạo nên

1.2. NHỮNG DẠNG THÙ HÌNH

1.2.1. Kim cương

1.2.2. Than chì

1.2.3. Cacbon vô định hình

1.3. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

1.3.1. Tác dụng với oxi

1.3.2. Tác dụng với oxit kim loại

2. CÁC OXIT CỦA CACBON

2.1. CACBON OXIT (CO) - PTK: 28

2.1.1. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

2.1.1.1. CO là oxit trung tính

2.1.1.2. CO là chất khử

2.2. CACBON ĐIOXIT (CO2) - PTK: 44

2.2.1. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

2.2.1.1. Tác dụng với nước

2.2.1.2. Tác dụng với dung dịch bazơ

2.2.1.3. Tác dụng với oxit bazơ

3. AXIT CACBONIT VÀ MUỐI CACBONAT

3.1. AXIT CACBONIC (H2CO3)

3.1.1. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

3.1.1.1. Là một axit yếu

3.1.1.2. Là một axit không bền

3.1.1.3. Dễ bị phân huỷ thành CO2 và H2O

3.2. MUỐI CACBONAT

3.2.1. PHÂN LOẠI

3.2.1.1. Cacbonat trung hoà

3.2.1.2. Cacbonat axit

3.2.2. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

3.2.2.1. Tác dụng với axit

3.2.2.2. Tác dụng với dung dịch bazơ

3.2.2.3. Tác dụng với dung dịch muối

3.2.2.4. Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ

4. TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM

4.1. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

4.1.1. Tác dụng với kim loại

4.1.2. Tác dụng với hiđro

4.1.3. Tác dụng với oxi

4.1.4. Mức độ hoạt động hoá học của phi kim

4.1.4.1. Flo, Oxi, Clo: hoạt động mạnh

4.1.4.2. Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic: hoạt động yếu hơn

5. CLO (Cl) - NTK: 35,5 - CTPT: Cl2

5.1. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

5.1.1. Của phi kim

5.1.1.1. Tác dụng với kim loại

5.1.1.2. Tác dụng với hiđro

5.1.2. Khác

5.1.2.1. Tác dụng với nước

5.1.2.2. Tác dụng với dung dịch NaOH

5.2. ĐIỀU CHẾ

5.2.1. Trong phòng thí nghiệm

5.2.1.1. Dùng chất oxi hoá mạnh tác dụng với dung dịch HCl đặc

5.2.2. Trong công nghiệp

5.2.2.1. Điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn xốp

6. SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT

6.1. SILIC (SI) - NTK: 28

6.1.1. Là nguyên tố có nhiều trong vỏ Trái Đất

6.1.2. TÍNH CHẤT

6.1.2.1. Hoạt động hoá học yếu hơn Cacbon, Clo

6.1.2.2. Tác dụng với oxi

6.2. SILIC ĐIOXIT

6.2.1. Là chất rắn, không tan trong nước

6.2.2. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

6.2.2.1. Tác dụng với kiềm

6.2.2.2. Tác dụng với oxit bazơ

6.3. CÔNG NGHIỆP SILICAT

6.3.1. Sản xuất đồ gốm

6.3.2. Sản xuất xi măng

6.3.3. Sản xuất thuỷ tinh