Tổng Quan Quản trị Tài chính

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Tổng Quan Quản trị Tài chính by Mind Map: Tổng Quan Quản trị Tài chính

1. Các vấn đề cơ bản

1.1. Công ty cổ phần

1.2. Quản trị tài chính

1.2.1. Vị trí

1.2.1.1. Hầu như tất cả phòng ban

1.2.2. Chức năng

1.2.2.1. Hoạch định chiến lược

1.2.2.2. Đảm bảo nguồn vốn

1.2.2.3. Huy động vốn với chi phí thấp

1.2.2.4. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả vốn

1.3. Quan hệ tài chính

1.4. Quyết định tài chính

1.4.1. Quyết định đầu tư

1.4.2. Quyết định tài trợ

1.4.3. Quyết định cổ tức

1.5. Vai trò GĐ tài chính

2. Mục tiêu của QTTC

2.1. Mục tiêu của công ty

2.1.1. Tối đa hóa giá trị

2.1.1.1. Tối đa hóa EAT

2.1.1.2. Tối đa hóa EPS ????

2.1.1.3. Tối đa hóa thị giá ????

2.1.2. Tối đa hóa CP đại diện

2.1.3. Trách nhiệm xã hội

2.2. Mục tiêu của QTTC

2.2.1. Sinh lợi: Duy trì và tăng lợi nhuận

2.2.2. Thanh khoản: đáp ứng nhu cầu chi tiêu

2.3. Quy trình ra Quyết định

2.3.1. Dữ liệu đầu vào -> Công cụ xử lý -> Dữ liệu đầu ra -> Ra quyết định tài chính

3. Lưu ý

3.1. Xu hướng QTTC

3.1.1. Tính bền vững, dài hạn

3.1.2. Tập trung lợi ích maximum value

3.1.3. Đầu tư tinh gọn

3.1.4. Một hệ thống TÍCH HỢP ->tài nguyên ít nhất

3.2. Một số nguyên tác QTTC

3.2.1. Đánh đổi rủi ro và lợi nhuận??

3.2.2. Giá trị thời gian của tiền tệ

3.2.3. Tấm chắn thuế

3.2.4. Cash is king ->Sinh lợi (dòng tiền ><lợi nhuận kế toán) ???

3.2.5. Thị trường hiệu quả??

3.2.6. Lợi ích của nhà quản trị ???

3.3. Một số lưu ý

3.3.1. Các chỉ số tài chính ít cho câu trả lời nhưng giúp đặt câu hỏi ĐÚNG ??

3.3.2. Không có chuẩn mực quốc tế cho chỉ số tài chính

3.3.3. Đánh giá vị thế công ty nên dựa vào một cột mốc

4. Các tỷ số tài chính

4.1. Báo cáo tài chính

4.1.1. Mục đích

4.1.1.1. Thể hiện và chuyển tải thông tin kế toán - tài chính đến những người sử dụng để ra các quyết định kinh tế.

4.1.2. Ý nghĩa

4.1.2.1. Với nhà Quản lý: phân tích -> đưa ra các giải pháp kịp thời

4.1.2.2. Với CQNN: Kiểm tra giám sát, tư vấn thực hiện chính sách tài chính

4.1.2.3. Với nhà đầu tư, người cho vay: Đánh giá năng lực tài chính -> Đưa ra quyết định

4.1.2.4. Với cổ đông, nhân viên: Chính sách chi trả cổ tức và tiền lương

4.1.2.5. Với nhà cung cấp: Quyết định có bán hàng cho DN hay không? Áp dụng phương thức thanh toán nào

4.1.2.6. Với khách hàng: Quyết định mua hàng

4.1.3. Yêu cầu

4.1.3.1. Chính xác, trung thực, đúng biểu mẫu, có dấu xác nhận của cơ quan

4.1.3.2. Tính thống nhất về nd, phương pháp báo cáo, trình bày

4.1.3.3. Số liệu rõ ràng, đáng tin cậy, dễ hiểu

4.1.3.4. Lập và gửi đúng thời hạn quy định

4.1.3.5. Tuân thủ khái niệm, nguyên tắc, chuẩn mực kế toán

4.2. Các tỷ số tài chính

4.2.1. Tỷ số thanh toán

4.2.1.1. Tỷ số thanh toán hiện hành: Tài sản lưu động/ Nợ ngắn hạn

4.2.1.2. Tỷ số thanh toán nhanh: (Tài sản lưu động - Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn

4.2.2. Tỷ số hoạt động

4.2.2.1. Vòng quay các khoản phải thu: Doanh thu thuần/Các khoản phải thu

4.2.2.2. Hiệu suất sử dụng tàu sản cố định=Doanh thu thuần/Tài sản cố định

4.2.2.3. Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản=Doanh thu thuần/Toàn bộ tài sản

4.2.2.4. Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần=Doanh thu thuần/Vốn cổ phần

4.2.3. Tỷ số đòn bẩy

4.2.3.1. Tỷ số nợ trên tổng tài sản:

4.2.3.2. Tỷ số nợ trên vốn cổ phần

4.2.3.3. Khả năng thanh toán lãi vay= EBIT/Lãi vay ?????

4.2.3.4. Số vòng quay hàng tồn kho= Doanh thu thuần/Hàng tồn kho

4.2.4. Tỷ số sinh lợi

4.2.4.1. ROS=Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

4.2.4.2. ROA=Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản

4.2.4.3. ROE=Lợi nhuận sau thuế/Vốn cổ phần

4.2.5. Tỷ số giá thị trường

4.2.5.1. Tỷ lệ chi trả trước=Cổ tức mỗi cổ phần/Thu nhập mỗi cổ phần????

4.2.5.2. EPS=(Lợi nhuận ròng-Cổ tức ưu đãi)/Số lượng cổ phiếu thường?????

4.2.5.3. Tỷ số P/E=Giá thị trường mỗi cổ phần/Thu nhập mỗi cổ phần???

4.2.5.4. Tỷ số cổ tức= Cổ tức mỗi cổ phần/Giá trị thường mỗi cổ phần ???

4.3. Phương pháp phân tích

4.3.1. Phương pháp so sánh

4.3.2. Phương pháp Dupont???