Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Sendo by Mind Map: Sendo

1. VAS Menu

1.1. VAS Menu (Pro)

1.1.1. VAS

1.1.1.1. Quản lý quảng cáo

1.1.1.1.1. Ad api history

1.1.1.1.2. Topup requests

1.1.1.1.3. OS Tickets

1.1.1.2. Báo cáo lượt up

1.1.1.2.1. Thống kê lượt up (BỎ)

1.1.1.2.2. Lượt up

1.1.1.2.3. Chi tiết lượt up

1.1.1.2.4. Lượt up +

1.1.1.3. Quản lý up tin

1.1.1.4. Quản lý giao dịch VAS

1.1.1.4.1. Giao dịch VAS

1.1.1.4.2. Cửa hàng VAS

1.1.1.4.3. Chuyển đổi SendoClick

1.1.1.5. Quản lý dịch vụ VAS

1.1.1.6. Quản lý chức năng cửa hàng

1.1.1.7. Quản lý tin tức

1.1.2. Cửa hàng

1.1.2.1. Quản lý cửa hàng

1.2. VAS Menu (test)

1.2.1. Cửa hàng

1.2.1.1. Quản lý cửa hàng

1.2.2. VAS

1.2.2.1. Quản lý quảng cáo

1.2.2.1.1. Ad api history

1.2.2.1.2. Topup requests

1.2.2.1.3. OS Tickets

1.2.2.2. Báo cáo lượt up

1.2.2.2.1. Thống kê lượt up (BỎ)

1.2.2.2.2. Lượt up

1.2.2.2.3. Chi tiết lượt up

1.2.2.2.4. Lượt up +

1.2.2.3. Quản lý up tin

1.2.2.4. Quản lý giao dịch VAS

1.2.2.4.1. Giao dịch VAS

1.2.2.4.2. Cửa hàng VAS

1.2.2.4.3. Chuyển đổi SendoClick

1.2.2.5. Quản lý dịch vụ VAS

1.2.2.6. Quản lý chức năng cửa hàng

1.2.2.7. Quản lý tin tức

1.2.3. Import

1.2.4. Quản trị

1.2.4.1. Danh sách phòng ban

1.2.4.2. Danh sách người dùng

1.2.4.3. Danh sách role

2. Setting tool

2.1. Feed Template

2.1.1. Listing: danh sách Feed, tương ứng với tên feed và tên file

2.1.2. Download: Cho phép download các mẫu feed

2.1.2.1. *csv: lấy 50 records mẫu

2.1.2.2. xml: lấy 5 records mẫu

2.2. Track ID

2.2.1. Listing: Hiển thị danh sách các gói cần get trackid

2.2.2. Add: thêm gói mới tương ứng với số lượng trackid cần lấy

2.2.2.1. Load ID gói và ID VAS tương ứng với Name

2.2.2.2. Name: có thể get danh sách gói từ đầu VAS

2.2.3. Edit: cho phép chỉnh sửa số lương trackid cần lấy

2.2.4. Delete

2.2.5. Validate: chỉ lấy trackid của các shop còn active VAS (check với VAS tech support API)

2.3. Exclude Product

2.3.1. Listing: danh sách sản phẩm chặn không đẩy lên feed

2.3.2. Add: thêm rule chặn theo sản phẩm

2.3.2.1. Search ID: hiển thị thông tin của ID tương ứng

2.3.2.2. Add new

2.3.3. Edit

2.3.4. Delete

2.3.5. Filter: feed, type

2.4. Exclude Rule

2.4.1. Add: thêm rule chặn

2.4.1.1. Chặn theo Seller ID

2.4.1.2. Chặn theo Cate ID

2.4.1.3. Chặn theo Keyword

2.4.1.4. Chặn theo Cate&Brand&Price&Keyword

2.4.1.5. Add new

2.4.2. Listing: danh sách rule chặn không đẩy lên feed

2.4.3. Edit: cho phép chỉnh sửa rule chặn hiện có, chỉ chỉnh sửa trên Type hiện tại

2.4.4. Delete

2.4.5. Filter: feed, rule

2.5. Targeting

2.6. Category

2.6.1. Mapping

2.6.1.1. Hiển thị danh sách Sendo Cate và Google Cate đang được mapping

2.6.1.2. Xóa / Sửa

2.6.1.3. Thêm: cho phép tìm kiếm cate id của Sendo, chọn google cate cần mapping

2.6.2. Label

2.6.2.1. Cho phép chọn nhiều record để gán label

2.6.2.2. Filter label: lọc danh sách cate đang được gán với label nào đó

2.6.2.3. Xóa / Sửa

2.6.3. Google Cate

2.6.3.1. Lisitng danh sách cate

2.6.3.2. Tìm kiếm

2.6.3.3. Add

2.7. Image Template

2.7.1. Add: cho phép thêm template mới và version tương ứng

2.7.2. ON/OFF: dùng/ngưng dùng template tương ứng

2.7.3. Listing: Hiển thị danh sách template hiện có, load hình ảnh template tương ứng

2.7.4. Rule

2.7.4.1. tại 1 thời điểm chỉ 1 template được active

2.7.4.2. mặc định khi tạo mới inactive

3. Google Inhouse

3.1. Create Campaign

3.1.1. Type

3.1.1.1. Shopping (Product Shopping Ads)

3.1.1.1.1. Select the GMC

3.1.1.2. Search

3.1.1.3. Display

3.1.2. Campaign Settings

3.1.2.1. Networks

3.1.2.2. Start - End Date

3.1.2.3. Targeting

3.1.2.4. Bugdet

3.1.2.5. Ad Rotation

3.1.2.6. Delivery Method

3.1.2.7. Ad Schedule

3.1.3. Ad Group

3.1.4. Create Ads

3.1.4.1. Input

3.1.4.2. Preview Ads

3.2. Link GMC and Google Ads

3.3. Create Google Ads Account

4. Logistics

4.1. Fulfillment

4.1.1. Inventory Management

4.1.1.1. Realtime update

4.1.1.2. Count

4.1.1.3. Handing return

4.1.2. Order Management

4.1.2.1. Manage orders

4.1.2.2. Control timing

4.1.2.3. Express fulfillment

4.1.3. Warehouse Management

4.1.4. Transportation Management

4.1.5. Data control

4.1.5.1. Inventory distribution

4.1.5.2. Reatime data

4.1.5.3. Report & Analytics

4.2. FBS

4.2.1. Transportation Management

4.2.1.1. Pick up the products from sellers

4.2.1.1.1. FM

4.2.1.1.2. SC

4.2.1.2. Deliver the products to buyers

4.2.1.2.1. E2E

4.2.1.2.2. SC

4.2.2. Inbound

4.2.2.1. Nhập hàng từ Seller

4.2.2.1.1. Nhập hàng mới (Purchase Order (PO))

4.2.2.1.2. Nhập hàng theo lô (Internal Transfer): today+2

4.2.2.2. Nhận hàng tại kho

4.2.3. Inventory

4.2.4. Outbound

4.2.4.1. Xử lý đơn hàng (Pick & Pack)

4.2.4.2. Xuất hàng

4.2.5. Return

4.3. SWM

4.3.1. Warehouses

4.3.1.1. Name

4.3.1.2. ID

4.3.1.3. Priority

4.3.1.4. Type (warehouse/retail/external - if needed)

4.3.1.5. Address

4.3.1.6. Phone

4.3.1.7. Carriers

4.3.1.8. Biz hour (if needed)

4.3.2. Sellers/Vendors

4.3.2.1. Name

4.3.2.2. Type

4.3.2.3. Address

4.3.2.4. Carriers (if needed)

4.3.3. System users

4.4. LMS

4.4.1. Vận đơn

4.4.2. Điều phối

4.4.2.1. Sendo (C2C)

4.4.2.2. First Mile Seller

4.4.2.3. First Mile

4.4.2.4. Last Mile

4.4.2.5. E2E

4.4.2.6. City

4.4.3. CK - Đối soát

4.4.3.1. Sendo

4.4.3.1.1. Tiền thu hộ COD

4.4.3.1.2. Chênh lệch trọng lượng

4.4.3.2. Sorting Center

4.4.3.2.1. Phí vận chuyển chiều đi (phí gốc) - FM

4.4.3.2.2. Phí vận chuyển chiều đi (phí gốc) - LM

4.4.3.2.3. Phí chuyển hoàn LM

4.4.3.2.4. Phí thu hộ COD - LM

4.4.3.2.5. Phí khai giá - LM

4.4.3.2.6. Tiền đền bù - FM

4.4.3.2.7. Tiền đền bù - SC

4.4.3.2.8. Tiền đền bù - LM

4.4.3.3. C2C

4.4.3.3.1. Phí vận chuyển chiều đi (phí gốc)

4.4.3.3.2. Phí chuyển hoàn

4.4.3.3.3. Phí thu hộ COD

4.4.3.3.4. Phí khai giá

4.4.3.3.5. Phí Drop off

4.4.3.3.6. Tiền đền bù

4.5. Sorting Center

4.5.1. Inside Sorting scs.sendo.vn

4.5.1.1. Inbound

4.5.1.1.1. Sorting

4.5.1.1.2. Line-haul

4.5.1.1.3. Return

4.5.1.2. Sorting

4.5.1.2.1. Sorting

4.5.1.2.2. Return

4.5.1.3. Handover

4.5.1.3.1. 3PL - FM

4.5.1.3.2. 3PL - LM

4.5.1.3.3. Line-haul

4.5.2. Partner Sorting

4.5.2.1. Nhà sorting sử dụng tool partner-logistics.sendo.vn

4.5.2.1.1. JITT (Just-in-Time Transportation)

4.5.2.1.2. FS (Fast Solutions Logistics) - BỎ

4.5.2.1.3. HTL (HTL Logistics Solutions)

4.5.2.2. Nhà sorting sử dụng API

4.5.2.2.1. GHN (Giao Hàng Nhanh)

4.6. Sengo

4.6.1. sengo.vn

4.6.2. page.sengo.vn

4.6.3. inside.sengo.vn