Kĩ Năng Bán Hàng

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Kĩ Năng Bán Hàng by Mind Map: Kĩ Năng Bán Hàng

1. Tư Duy

1.1. Cần phải hiểu

1.1.1. Bán cho ai ?

1.1.1.1. Sinh viên.

1.1.1.2. Học Sinh.

1.1.1.3. Người đi làm có nhu cầu.

1.1.2. Bán cái gì ?

1.1.2.1. Khóa học tiếng anh giao tiếp.

1.1.3. Bán như thế nào ?

1.1.3.1. Làm thế nào để chia sẻ giúp đỡ đc cho khách hàng.

1.1.3.2. Làm thế nào để có thể sale đc cho khách hàng.

1.2. Những khó Khăn thường gặp phải

1.2.1. Thiếu hiểu biết về sản phẩm.

1.2.2. Thiếu tự tin.

1.2.3. Thiếu khách hàng.

1.3. Vai trò của việc bán hàng

1.3.1. Lợi nhuận cho bản thân.

1.3.2. Đảm bảo doanh số cho công ty.

1.3.2.1. Được thưởng.

1.3.3. Củng cố kiến thức và nâng cao kinh nghiệm về sản phẩm.

1.3.4. Phát triển các kĩ năng : Giao tiếp, thuyết phục, tư vấn, quản lí tài chính.

1.3.5. Tạo ra tính sao chép hệ thống.

1.3.5.1. Đây là ngành kinh doanh con người.

1.3.5.1.1. con người thường sao chép những gì chúng ta làm, chứ không phải những gì chúng ta nói.

1.3.5.1.2. Khi nhìn mình làm có kết quả, thì đội nhóm mình cũng sẽ làm.

2. Chuẩn bị khi đi bán hàng

2.1. Tư Tưởng

2.1.1. Niềm tin vào sản phẩm.

2.1.1.1. Sử dụng thử và cảm nhận sản phẩm.

2.1.1.2. Nếu thực sự tin vào sản phẩm thì sẽ bán bằng sự khẳng định, còn nếu chưa tin vào sản phẩm, thì sẽ đi bán bằng sự hoài nghi.

2.1.2. Sự tự tin

2.1.2.1. Sẽ khiến khách hàng tin tưởng sản phẩm hơn.

2.1.3. Tâm lí thoải mái

2.1.3.1. Làm việc hiệu quả và hưng phấn.

2.1.4. Thái độ

2.1.4.1. Cởi mở, thân thiện, mang tính chất chia sẻ.

2.1.4.2. Có 1 bí mật, để sau khi thất bại hàng ngàn lần, vẫn luôn sẵn sàng đi tiếp đến hàng ngàn lần nữa.

2.1.4.2.1. Đó là hãy đi bán với 1 tâm thế là cho đi.

2.2. Công cụ

2.2.1. Trang phục

2.2.1.1. Gọn gàng, sạch sẽ, lịch sự.

2.2.2. Sale

2.2.2.1. Sale 1-1

2.2.2.2. Sale GĐ

2.2.2.3. Sale FB

2.2.2.4. Telesale

2.2.2.5. Khảo sát onl/off

3. Quy trình bán hàng

3.1. Lập kế hoạch

3.1.1. Lập danh sách thị trường

3.1.1.1. Các trường tiềm năng.

3.1.1.2. Các trường trong khu vực.

3.1.2. Lựa chọn đối tượng tiềm năng

3.1.2.1. Sinh viên năm nhất.

3.1.2.2. Sinh viên có nhu cầu học tiếng anh .

3.1.2.3. Sinh viên có ngành học liên quan bắt buộc đến tiếng anh.

3.2. Tiếp cận

3.2.1. Cách tiếp cận

3.2.1.1. Tiếp xúc gián tiếp

3.2.1.1.1. Telesale

3.2.1.1.2. Sale FB

3.2.1.1.3. Chú ý

3.2.1.2. Tiếp xúc trực tiếp

3.2.1.2.1. Đi sale

3.2.1.2.2. Sale GĐ

3.2.1.2.3. Khảo sát onl/off

3.2.1.2.4. Chú ý

3.3. Gợi mở nhu cầu

3.3.1. Trước tiên khi gặp gỡ việc đầu tiên là quan tâm khách hàng trước.

3.3.1.1. Sau đó thì sẽ quan tâm đến trình độ hiện tại của họ, nhu cầu, mong muốn.

3.3.1.1.1. Để có thế lái câu chuyện của họ về câu chuyện của mình.

3.3.2. Gợi mở 1 cách khéo léo

3.3.2.1. có thể là khen hay chê kéo nhưng mục đích là giúp họ tìm ra được giải pháp để giải quyết vấn đề KH đang gặp phải.

3.3.3. Gợi mở cho họ nhu cầu để cải thiện trình độ học.

3.3.3.1. Hãy thể hiện cho họ thấy là mình như 1 chuyên gia.

3.3.3.1.1. Chia sẻ cho họ về những gì mình đang dùng và cảm nhận

3.3.3.1.2. Hay hỏi về việc học tiếng anh, cách học của họ thế nào, để từ đó mình tư vấn cho họ những cách học sao cho hiệu quả.

3.3.3.1.3. Hỏi xem với trình độ hay nhu cầu như vậy thì họ đã từng học ở trung tâm nào chưa. họ cảm thấy sao.

3.4. Tư vấn

3.4.1. Tư vấn trực tiếp

3.4.2. Tư vấn gián tiếp

3.4.3. Tư vấn đúng

3.4.4. Tư vấn đủ

3.5. Chốt

3.5.1. Đây là bước quyết định nhưng sẽ vấp phải những thắc mắc, vấn đề của khác hàng

3.5.1.1. Giá cả.

3.5.1.1.1. Đắt quá

3.5.1.1.2. Rẻ quá

3.5.1.2. Về niềm tin.

3.5.1.2.1. Khuyên KH nên trải nghiệm sản phẩn để cảm nhận chứ không thông qua lời nói.

3.5.1.3. Về chất lượng

3.5.1.3.1. Tự tin khẳng định

3.5.1.3.2. Sử dụng mối quan hệ.

3.5.1.3.3. Nghiêng về số đông.