Get Started. It's Free
or sign up with your email address
SOFT NAME by Mind Map: SOFT NAME

1. Tổng quan

1.1. Thống kê doanh thu

1.1.1. Doanh thu tháng (Hiển thị theo chi nhánh)

1.1.2. Top 10 hàng hóa bán chạy tháng này

1.2. Nhắc nhở

1.2.1. Sinh nhật KH

1.2.2. Công việc

1.2.3. Lịch hẹn

1.2.4. Lô hàng sắp hết hạn sử dụng

1.2.5. Lô hàng đã hết hạn sử dụng

1.3. Nhật ký hoạt động

2. Hàng hóa

2.1. Danh mục

2.1.1. Hàng hóa(dmvt)

2.1.1.1. Thông tin hàng hóa

2.1.1.1.1. Mã hàng hóa

2.1.1.1.2. Tên hàng hóa (*)

2.1.1.1.3. Nhóm hàng hóa(dmnh)

2.1.1.1.4. Hình ảnh

2.1.1.1.5. [] Được bán trực tiếp

2.1.1.1.6. Đơn vị tính

2.1.1.1.7. [] Quản lý thuộc tính

2.1.1.1.8. Ghi chú

2.1.1.1.9. Trạng thái

2.1.1.1.10. Ngày tạo

2.1.1.1.11. Giờ tạo

2.1.1.1.12. Người tạo

2.1.1.1.13. Ngày sửa

2.1.1.1.14. Giờ sửa

2.1.1.1.15. Người sửa

2.1.2. Dịch vụ(dmdv)

2.1.2.1. Thông tin dịch vụ

2.1.2.1.1. Mã dịch vụ

2.1.2.1.2. Tên dịch vụ (*)

2.1.2.1.3. Nhóm dịch vụ(dmnh)

2.1.2.1.4. Ghi chú

2.1.2.1.5. Hình ảnh

2.1.2.1.6. Ghi chú

2.1.2.1.7. Trạng thái

2.1.2.1.8. [] Được bán trực tiếp

2.1.2.1.9. Đơn vị tính

2.1.2.1.10. Ngày tạo

2.1.2.1.11. Giờ tạo

2.1.2.1.12. Người tạo

2.1.2.1.13. Ngày sửa

2.1.2.1.14. Giờ sửa

2.1.2.1.15. Người sửa

2.1.2.2. Thành phần(dmtpdv)

2.1.2.2.1. Mã hàng hóa

2.1.2.2.2. Tên hàng hóa

2.1.2.2.3. Số lượng quy cách

2.1.2.2.4. Số lượng

2.1.2.2.5. Giá vốn

2.1.2.2.6. Thành tiền

2.2. Danh mục giá bán(dmgia2)

2.3. Danh mục phí dịch vụ(dmgiadv)

2.4. Kiểm kê hàng hóa

3. Hoạt động

3.1. Hóa đơn bán hàng

3.1.1. Thông tin hóa đơn bán hàng(ph81)

3.1.1.1. Stt_rec

3.1.1.2. Mã chứng từ (HDA)

3.1.1.3. Số hóa đơn

3.1.1.4. Ngày hóa đơn

3.1.1.5. Mã quyển sổ

3.1.1.5.1. Mã quyển sổ

3.1.1.5.2. Tên quyển sổ

3.1.1.5.3. Loại hóa đơn

3.1.1.5.4. Mẫu số

3.1.1.5.5. Ký hiệu

3.1.1.6. Mã khách

3.1.1.7. Địa chỉ

3.1.1.8. Mã NVBH

3.1.1.9. Tổng tiền hàng

3.1.1.10. Tổng chiết khấu

3.1.1.11. Tổng chiết khấu nhân viên

3.1.1.12. Tổng tiền thuế

3.1.1.13. Tổng tiền thanh toán

3.1.1.14. Ghi chú

3.1.1.15. Trạng thái

3.1.1.16. Ngày tạo

3.1.1.17. Giờ tạo

3.1.1.18. Người tạo

3.1.1.19. Ngày sửa

3.1.1.20. Giờ sửa

3.1.1.21. Người sửa

3.1.1.22. Mã ĐVCS

3.1.2. Thông tin chi tiết hóa đơn bán hàng(ct81)

3.1.2.1. Stt_rec

3.1.2.2. Stt_rec0

3.1.2.3. Số hóa đơn

3.1.2.4. Ngày hóa đơn

3.1.2.5. Mã hàng hóa/ dịch vụ

3.1.2.6. Tên hàng hóa/ dịch vụ

3.1.2.7. Đơn vị tính

3.1.2.8. Mã kho(dmkho)

3.1.2.8.1. Mã kho

3.1.2.8.2. Tên kho

3.1.2.8.3. Mã ĐVCS

3.1.2.8.4. Ghi chú

3.1.2.8.5. Trạng thái

3.1.2.8.6. Ngày tạo

3.1.2.8.7. Giờ tạo

3.1.2.8.8. Người tạo

3.1.2.8.9. Ngày sửa

3.1.2.8.10. Giờ sửa

3.1.2.8.11. Người sửa

3.1.2.9. Số lượng

3.1.2.10. Đơn giá

3.1.2.11. Chiết khấu

3.1.2.12. Nhân viên thực hiện

3.1.2.13. Chiết khấu nhân viên thực hiện

3.1.2.14. Thuế

3.1.2.15. Thành tiền

3.2. Nhập hàng bán/ dịch vụ trả lại

3.2.1. Thông tin phiếu nhập hàng bán trả lại(ph76)

3.2.1.1. Stt_rec

3.2.1.2. Mã chứng từ (PNF)

3.2.1.3. Số phiếu nhập

3.2.1.4. Ngày hóa đơn

3.2.1.5. Số hóa đơn bán

3.2.1.6. Stt_rec hóa đơn bán

3.2.1.7. Quyển hóa đơn

3.2.1.7.1. Mã quyển sổ

3.2.1.7.2. Tên quyển sổ

3.2.1.7.3. Loại hóa đơn

3.2.1.7.4. Mẫu số

3.2.1.7.5. Ký hiệu

3.2.1.8. Mã khách

3.2.1.9. Địa chỉ

3.2.1.10. Nhân viên bán hàng

3.2.1.11. Tổng tiền hàng

3.2.1.12. Tổng chiết khấu

3.2.1.13. Tổng tiền thuế

3.2.1.14. Tổng tiền thanh toán

3.2.1.15. Ghi chú

3.2.1.16. Trạng thái

3.2.1.17. Ngày tạo

3.2.1.18. Giờ tạo

3.2.1.19. Người tạo

3.2.1.20. Ngày sửa

3.2.1.21. Giờ sửa

3.2.1.22. Người sửa

3.2.1.23. Mã chi nhánh

3.2.2. Thông tin chi tiết phiếu nhập hàng bán trả lại(ct76)

3.2.2.1. Stt_rec

3.2.2.2. Stt_rec0

3.2.2.3. Số phiếu nhâp

3.2.2.4. Ngày hóa đơn

3.2.2.5. Mã hàng hóa/ dịch vụ

3.2.2.6. Tên hàng hóa/ dịch vụ

3.2.2.7. Đơn vị tính

3.2.2.8. Mã kho

3.2.2.9. Số lượng

3.2.2.10. Đơn giá

3.2.2.11. Chiết khấu

3.2.2.12. Thuế

3.2.2.13. Thành tiền

3.3. Phiếu nhập hàng

3.3.1. Thông tin phiếu nhập hàng(ph71)

3.3.1.1. Stt_rec

3.3.1.2. Mã chứng từ (PNA)

3.3.1.3. Số hóa đơn

3.3.1.4. Ngày hóa đơn

3.3.1.5. Quyển hóa đơn

3.3.1.5.1. Mã quyển sổ

3.3.1.5.2. Tên quyển sổ

3.3.1.5.3. Loại hóa đơn

3.3.1.5.4. Mẫu số

3.3.1.5.5. Ký hiệu

3.3.1.6. Mã ncc

3.3.1.7. Địa chỉ

3.3.1.8. Tổng tiền hàng

3.3.1.9. Tổng tiền thuế

3.3.1.10. Tổng tiền thanh toán

3.3.1.11. Ghi chú

3.3.1.12. Trạng thái

3.3.1.13. Ngày tạo

3.3.1.14. Giờ tạo

3.3.1.15. Người tạo

3.3.1.16. Ngày sửa

3.3.1.17. Giờ sửa

3.3.1.18. Người sửa

3.3.1.19. Mã chi nhánh

3.3.2. Thông tin chi tiết phiếu nhập hàng(ct71)

3.3.2.1. Stt_rec

3.3.2.2. Stt_rec0

3.3.2.3. Số hóa đơn

3.3.2.4. Ngày hóa đơn

3.3.2.5. Mã hàng hóa

3.3.2.6. Đơn vị tính

3.3.2.7. Mã kho

3.3.2.8. Số lượng

3.3.2.9. Đơn giá

3.3.2.10. Thuế

3.3.2.11. Thành tiền

3.4. Xuất trả lại NCC

3.4.1. Thông tin phiếu xuất trả lại NCC(ph86)

3.4.1.1. Stt_rec

3.4.1.2. Mã chứng từ (PXF)

3.4.1.3. Số hóa đơn

3.4.1.4. Ngày hóa đơn

3.4.1.5. Số phiếu nhập

3.4.1.6. Stt_rec phiếu nhập

3.4.1.7. Quyển hóa đơn

3.4.1.7.1. Mã quyển sổ

3.4.1.7.2. Tên quyển sổ

3.4.1.7.3. Loại hóa đơn

3.4.1.7.4. Mẫu số

3.4.1.7.5. Ký hiệu

3.4.1.8. Mã ncc

3.4.1.9. Địa chỉ

3.4.1.10. Tổng tiền hàng

3.4.1.11. Tổng tiền thuế

3.4.1.12. Tổng tiền thanh toán

3.4.1.13. Ghi chú

3.4.1.14. Trạng thái

3.4.1.15. Ngày tạo

3.4.1.16. Giờ tạo

3.4.1.17. Người tạo

3.4.1.18. Ngày sửa

3.4.1.19. Giờ sửa

3.4.1.20. Người sửa

3.4.1.21. Mã chi nhánh

3.4.2. Thông tin chi tiết phiếu xuất trả lại NCC(ct86)

3.4.2.1. Stt_rec

3.4.2.2. Stt_rec0

3.4.2.3. Số hóa đơn

3.4.2.4. Ngày hóa đơn

3.4.2.5. Mã hàng hóa

3.4.2.6. Đơn vị tính

3.4.2.7. Mã kho

3.4.2.8. Số lượng

3.4.2.9. Đơn giá

3.4.2.10. Thuế

3.4.2.11. Thành tiền

4. Đối tác

4.1. Khách hàng

4.1.1. Thông tin khách hàng

4.1.1.1. Mã khách hàng

4.1.1.2. Tên khách hàng (*)

4.1.1.3. Ngày sinh

4.1.1.4. Điện thoại

4.1.1.5. Email

4.1.1.6. Địa chỉ

4.1.1.7. Tỉnh thành

4.1.1.7.1. Mã tỉnh

4.1.1.7.2. Tên tỉnh

4.1.1.8. Quận/ huyện

4.1.1.8.1. Mã quận/ huyện

4.1.1.8.2. Tên quận/ huyện

4.1.1.8.3. Mã tỉnh

4.1.1.9. Mã số thuế

4.1.1.10. Ghi chú

4.1.1.11. Hình ảnh

4.1.1.12. Loại khách

4.1.1.12.1. Cá nhân

4.1.1.12.2. Công ty

4.1.1.13. Giới tính

4.1.1.14. Nguồn khách

4.1.1.14.1. Mã nguồn khách

4.1.1.14.2. Tên nguồn khách

4.1.1.15. Nhóm khách

4.1.1.15.1. Mã nhóm khách

4.1.1.15.2. Tên nhóm khách

4.1.1.16. Trạng thái

4.1.1.17. Ngày tạo

4.1.1.18. Giờ tạo

4.1.1.19. Người tạo

4.1.1.20. Ngày sửa

4.1.1.21. Giờ sửa

4.1.1.22. Người sửa

4.2. Nhà cung cấp

4.2.1. Thông tin nhà cung cấp

4.2.1.1. Mã nhà cung cấp

4.2.1.2. Tên nhà cung cấp (*)

4.2.1.3. Điện thoại

4.2.1.4. Địa chỉ

4.2.1.5. Tỉnh thành

4.2.1.5.1. Mã tỉnh

4.2.1.5.2. Tên tỉnh

4.2.1.6. Quận/ huyện

4.2.1.6.1. Mã quận/ huyện

4.2.1.6.2. Tên quận/ huyện

4.2.1.6.3. Mã tỉnh

4.2.1.7. Email

4.2.1.8. Mã số thuế

4.2.1.9. Nhóm NCC

4.2.1.9.1. Mã nhóm NCC

4.2.1.9.2. Tên nhóm NCC

4.2.1.10. Ghi chú

4.2.1.11. Trạng thái

4.2.1.12. Ngày tạo

4.2.1.13. Giờ tạo

4.2.1.14. Người tạo

4.2.1.15. Ngày sửa

4.2.1.16. Giờ sửa

4.2.1.17. Người sửa

4.3. Người liên hệ

4.3.1. Thông tin người liên hệ

4.3.1.1. Đối tượng (KH/NCC)

4.3.1.2. Mã liên hệ

4.3.1.3. Tên người liên hệ

4.3.1.4. Xưng hô (Ông/bà)

4.3.1.5. Mã đối tượng(KH/NCC)

4.3.1.6. Di động

4.3.1.7. Điện thoại cố định

4.3.1.8. Sinh nhật

4.3.1.9. Email

4.3.1.10. Chức vụ

4.3.1.11. Tỉnh thành

4.3.1.11.1. Mã tỉnh

4.3.1.11.2. Tên tỉnh

4.3.1.12. Quận/ huyện

4.3.1.12.1. Mã quận/ huyện

4.3.1.12.2. Tên quận/ huyện

4.3.1.12.3. Mã tỉnh

4.3.1.13. Địa chỉ

4.3.1.14. Ghi chú

4.3.1.15. Trạng thái

4.3.1.16. Ngày tạo

4.3.1.17. Giờ tạo

4.3.1.18. Người tạo

4.3.1.19. Ngày sửa

4.3.1.20. Người sửa

4.3.1.21. Giờ sửa

4.4. Chăm sóc khách hàng

4.4.1. Công việc

4.4.1.1. Thông tin công việc

4.4.1.1.1. Mã công việc

4.4.1.1.2. Tên công việc

4.4.1.1.3. Loại công việc

4.4.1.1.4. Từ ngày

4.4.1.1.5. Từ giờ

4.4.1.1.6. Đến ngày

4.4.1.1.7. Đến giờ

4.4.1.1.8. Công việc cả ngày

4.4.1.1.9. Mức độ ưu tiên

4.4.1.1.10. Nội dung công việc

4.4.1.1.11. Đối tác

4.4.1.1.12. Người phối hợp

4.4.1.1.13. File đính kèm

4.4.1.1.14. Trạng thái

4.4.1.1.15. Ngày tạo

4.4.1.1.16. Giờ tạo

4.4.1.1.17. Người tạo

4.4.1.1.18. Ngày sửa

4.4.1.1.19. Giờ sửa

4.4.1.1.20. Người sửa

4.4.2. Lịch hẹn

4.4.2.1. Thông tin lịch hẹn

4.4.2.1.1. Mã lịch hẹn

4.4.2.1.2. Tiêu đề (*)

4.4.2.1.3. Mã khách

4.4.2.1.4. Mã NV

4.4.2.1.5. Phân loại lịch hẹn

4.4.2.1.6. Ngày bắt đầu

4.4.2.1.7. Giờ bắt đầu

4.4.2.1.8. Ngày kết thúc

4.4.2.1.9. Giờ kết thúc

4.4.2.1.10. Nhắc nhở

4.4.2.1.11. Ghi chú

4.4.2.1.12. Trạng thái

4.4.2.1.13. Ngày tạo

4.4.2.1.14. Giờ tạo

4.4.2.1.15. Người tạo

4.4.2.1.16. Ngày sửa

4.4.2.1.17. Giờ sửa

4.4.2.1.18. Người sửa

5. Thu/ Chi

5.1. Phiếu thu

5.1.1. Thông tin phiếu thu(ph41)

5.1.1.1. Stt_rec

5.1.1.2. Mã chứng từ (PT1)

5.1.1.3. Số phiếu thu

5.1.1.4. Ngày lập phiếu

5.1.1.5. Mã khách

5.1.1.6. Địa chỉ

5.1.1.7. Tổng tiền thu

5.1.1.8. Khoản mục thu

5.1.1.8.1. Mã khoản mục thu

5.1.1.8.2. Tên khoản mục thu

5.1.1.9. Nội dung thu

5.1.1.10. Mã NV

5.1.1.11. Ghi chú

5.1.1.12. []Hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh

5.1.1.13. Trạng thái

5.1.1.14. Ngày tạo

5.1.1.15. Giờ tạo

5.1.1.16. Người tạo

5.1.1.17. Ngày sửa

5.1.1.18. Giờ sửa

5.1.1.19. Người sửa

5.1.1.20. Mã ĐVCS

5.2. Phiếu chi

5.2.1. Thông tin phiếu chi(ph46)

5.2.1.1. Stt_rec

5.2.1.2. Mã chứng từ (PC1)

5.2.1.3. Số phiếu chi

5.2.1.4. Ngày lập phiếu

5.2.1.5. Mã NCC

5.2.1.6. Địa chỉ

5.2.1.7. Tổng tiền chi

5.2.1.8. Khoản mục chi

5.2.1.8.1. Mã khoản mục chi

5.2.1.8.2. Tên khoản mục chi

5.2.1.9. Nội dung chi

5.2.1.10. Mã NV

5.2.1.11. Ghi chú

5.2.1.12. []Hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh

5.2.1.13. Trạng thái

5.2.1.14. Ngày tạo

5.2.1.15. Giờ tạo

5.2.1.16. Người tạo

5.2.1.17. Ngày sửa

5.2.1.18. Giờ sửa

5.2.1.19. Người sửa

5.2.1.20. Mã chi nhánh

6. Báo cáo

6.1. Bán hàng

6.1.1. Tổng hợp

6.1.2. Chi tiết theo mặt hàng

6.1.3. Nhóm hàng

6.1.4. Khách hàng

6.1.5. Nhân viên

6.1.6. Hàng bán trả lại

6.2. Đặt hàng

6.2.1. Tổng hợp

6.2.2. Chi tiết theo mặt hàng

6.2.3. Nhóm hàng

6.3. Nhập hàng

6.3.1. Tổng hợp

6.3.2. Chi tiết theo mặt hàng

6.3.3. Nhóm hàng

6.3.4. Nhà cung cấp

6.3.5. Trả hàng nhập

6.4. Kho hàng

6.4.1. Tồn kho

6.4.2. Nhập xuất tồn

6.4.3. Xuất điều chuyển

6.4.4. Tổng hợp hàng nhập kho

6.4.5. Tổng hợp hàng xuất kho

6.5. Tài chính

6.5.1. Tổng hợp công nợ

6.5.2. Nhật ký thu tiền

6.5.3. Nhật ký chi tiền

6.5.4. Sổ quỹ

6.5.5. Báo cáo tình hình tài chính

6.5.6. Phân tích thu chi

6.6. Hoa hồng

6.6.1. Tổng hợp

6.6.2. Chi tiết

6.6.2.1. Hàng hóa

6.6.2.2. Hóa đơn

6.6.2.3. Doanh số

6.7. Gói dịch vụ

6.7.1. Số dư

6.7.2. Nhật kí sử dụng

6.7.3. Tồn dịch vụ chưa sử dụng

6.7.4. Nhập xuất tồn dịch vụ

7. Nhân sự

7.1. Quản lý ĐVCS (Chi nhánh)

7.1.1. Mã ĐVCS

7.1.2. Tên ĐVCS

7.1.3. Địa chỉ

7.1.4. Điện thoại

7.1.5. Ghi chú

7.1.6. Trạng thái

7.1.7. Ngày tạo

7.1.8. Giờ tạo

7.1.9. Người tạo

7.1.10. Ngày sửa

7.1.11. Người sửa

7.1.12. Giờ sửa

7.2. Quản lý nhân viên