Tổn thương TB và mô

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Tổn thương TB và mô by Mind Map: Tổn thương TB và mô

1. Nhân co hoặc dãn và vỡ

2. HT đông

2.1. Ngưng tuần hoàn, nhồi máu thận

3. RL chuyển hoá: ở bào tương

3.1. Phì đại

3.1.1. Tăng chuyển hoá

3.1.2. Tăng KL, kích thước TB

3.1.3. Nguyên nhân

3.1.3.1. SL, thích nghi, bù trừ, nội tiết

3.1.4. Có thể khả hồi

3.2. Teo

3.2.1. Giảm chuyển hoá

3.2.2. Giảm KL, kích thước TB

3.3. Thoái hoá

3.3.1. Khả hồi hoặc hoại tử

3.3.2. TH đục, hạt, hốc

3.3.2.1. Ty thể phồng, ER dãn

3.3.2.2. Viêm gan siêu vi

3.3.2.3. Tổn thương bào vật

3.3.3. TH nước, mỡ, glycogen, hyalin

3.4. Thấm nhập

3.4.1. Bào tương nhiều

3.4.1.1. Ngoại tạo: chủ yếu

3.4.1.1.1. Bụi than, mảnh vụn,...

3.4.1.2. Nội tạo

3.4.1.2.1. SP chuyển hoá

3.5. Chết

3.5.1. Ko còn hđ chức năng

3.5.1.1. Necrosis

3.5.1.1.1. Bệnh lý

3.5.1.2. Apoptosis

3.5.1.2.1. Sinh lý

3.5.1.2.2. Nhân co

4. RL thích nghi: cấu trúc TB

4.1. Biệt hoá

4.1.1. Biệt hoá rõ, vừa, kém

4.1.2. Thay đổi hình thái+cấu trúc

4.1.2.1. Thấy trong ung thư

4.2. Chuyển dạng

4.2.1. Thay đổi hình thái+sinh lý/bệnh lý

4.2.2. Nhẹ

4.2.2.1. Biến đổi hình thái

4.2.2.1.1. Ko biến đổi cấu trúc

4.2.3. Nặng

4.2.3.1. Biến đổi cấu trúc chức năng

4.3. Chuyển sản

4.3.1. Thay đổi hình thái+chức năng

4.3.1.1. Mô sang mô khác (đều trưởng thành)

4.4. Nghịch sản

4.4.1. =Rối loạn phát triển

4.4.1.1. Nhẹ, vừa, nặng

4.4.1.1.1. Tiền ung thư

4.5. Thoái sản

4.5.1. TB ko điểm hình/ giống phôi thai

4.5.1.1. =Giảm biệt hoá

4.5.2. Thường thấy trong ung thư

4.5.2.1. Ác tinh cao

5. RL sinh sản

5.1. Chất

5.2. Lượng

5.2.1. Tăng sản

5.2.1.1. Tăng lượng TB do ss tăng

5.2.1.1.1. VD: viêm

5.2.1.1.2. Thường thấy trong u

5.2.2. Thiểu sản

5.2.2.1. Giảm lượng TB do ss giảm

5.2.3. Bất sản

5.2.3.1. Khiếm khuyết mô/tạng trong tạo phôi