NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM by Mind Map: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

1. TỰ NHIÊN

1.1. Bảo tồn cảnh quan

1.1.1. Lớp 1

1.1.1.1. Giới thiệu được vẻ đẹp Biết bảo vệ

1.1.2. Lớp 2

1.1.2.1. Giới thiệu được vẻ đẹp Biết bảo vệ

1.1.3. Lớp 3

1.1.3.1. Giới thiệu được vẻ đẹp Tuyên truyền bảo vệ

1.1.4. Lớp 4

1.1.4.1. Giới thiệu được vẻ đẹp Thực hiện bảo vệ

1.1.5. Lớp 5

1.1.5.1. Thể hiện được cảm xúc, niềm tự hào Đề xuất được biện pháp bảo vệ.

1.2. Bảo vệ môi trường

1.2.1. Lớp 1

1.2.1.1. Nhận biết tình hình môi trường Công việc phù hợp để bảo vệ môi trường

1.2.2. Lớp 2

1.2.2.1. Thực trạng vệ sinh môi trường xung quanh Vệ sinh môi trường ở trường học

1.2.3. Lớp 3

1.2.3.1. Nhận biết ô nhiễm môi trường Hoạt động phòng chống ô nhiễm môi trường

1.2.4. Lớp 4

1.2.4.1. Thực trạng vệ sinh trường lớp Trường học xanh, sạch, đẹp

1.2.5. Lớp 5

1.2.5.1. Thực trạng môi trường nơi em sống Tham gia, vận động giữ gìn môi trường chung

2. HƯỚNG NGHIỆP

2.1. Lớp 2

2.1.1. Nghề nghiệp gia đình

2.2. Lớp 3

2.2.1. Nghề nghiệp yêu thích của bản thân

2.3. Lớp 4

2.3.1. Nghề truyền thống địa phương

2.4. Lớp 5

2.4.1. Nghề nghiệp ước mơ

3. BẢN THÂN

3.1. Rèn luyện

3.1.1. Lớp 1

3.1.1.1. Hình thức bên ngoài

3.1.1.2. Hành vi, cảm xúc

3.1.2. Lớp 2

3.1.2.1. Hình ảnh cá nhân

3.1.3. Lớp 3

3.1.3.1. Nét riêng

3.1.3.2. Sở thích

3.1.4. Lớp 4

3.1.4.1. Ưu điểm bản thân

3.1.4.2. Điều chỉnh bản thân

3.1.5. Lớp 5

3.1.5.1. Thay đổi bản thân

3.1.5.2. Kiểm soát bản thân

3.2. Khám phá

3.2.1. Lớp 1

3.2.1.1. Chăm sóc và bảo vệ bản thân

3.2.2. Lớp 2

3.2.2.1. Tự lập ý thức bản thân Nhận thức và phòng tránh nguy hiểm Nhận biết đồng tiền

3.2.3. Lớp 3

3.2.3.1. Thực hiện thời gian biểu Giữ VS nhà cửa và ăn uống Ý thức tiết kiệm

3.2.4. Lớp 4

3.2.4.1. Tư duy khoa học Tự lực hoạt động Nhận thức và phòng tránh bị xâm hại Lựa chọn giá trị phù hợp

3.2.5. Lớp 5

3.2.5.1. Rèn luyện đức tính mới Tự chủ và an toàn giao tiếp trên mạng Tạo không khí vui vẻ, đầm ấm Lập sổ tay chi tiêu

4. XÃ HỘI

4.1. Gia đình

4.1.1. Lớp 1

4.1.1.1. Thể hiện tình cảm yêu thương Sắp xếp nhà cửa. Sử dụng dụng cụ gia đình.

4.1.2. Lớp 2

4.1.2.1. Thể hiện tình cảm yêu thương Trao đổi hoạt động chung.

4.1.3. Lớp 3

4.1.3.1. Thể hiện tình cảm yêu thương Tiết kiệm điện, nước. Trang trí nhà cửa. Tìm hiểu thu nhập.

4.1.4. Lớp 4

4.1.4.1. Tạo gắn kết yêu thương So sánh giá mặt hàng. Ý thức tiết kiệm.

4.1.5. Lớp 5

4.1.5.1. Thể hiện trách nhiệm Tạo bầu không khí gia đình. Lập sổ tay chi tiêu.

4.2. Nhà Trường

4.2.1. Lớp 1

4.2.1.1. Làm quen, thân thiện bạn bè thầy cô mới. Nhận biết, thực hiện công việc tại trường

4.2.2. Lớp 2

4.2.2.1. Tình bạn, giao tiếp. Tìm sự hỗ trợ từ thầy cô, bạn bè.

4.2.3. Lớp 3

4.2.3.1. Thể hiện tình cảm với thầy cô. Hòa giải bất đồng bạn bè.

4.2.4. Lớp 4

4.2.4.1. Phát triển quan hệ bạn bè. Nêu được vấn đề quan hệ bạn bè, cách giải quyết.

4.2.5. Lớp 5

4.2.5.1. Phát triển quan hệ bạn bè. Nêu được vấn đề quan hệ bạn bè, cách giải quyết.

4.3. Cộng đồng

4.3.1. Lớp 1

4.3.1.1. Tạo MQH và HĐXH (cơ bản)

4.3.2. Lớp 2

4.3.2.1. Tạo MQH (rộng hơn) Thể hiện tình

4.3.3. Lớp 3

4.3.3.1. Giữ gìn và phát triển MQH và HĐXH

4.3.4. Lớp 4

4.3.4.1. Sống văn hoá Kết nối cộng đông

4.3.5. Lớp 5

4.3.5.1. Sống tốt đẹp HĐXH cao đẹp