Get Started. It's Free
or sign up with your email address
ĐẶC ĐIỂM by Mind Map: ĐẶC ĐIỂM

1. GTGT

1.1. đánh vào hàng hóa diện rộng

1.1.1. tạo nguồn thu lớn cho NSNN

1.2. đánh vào hàng hóa nhập khẩu

1.2.1. bảo hộ hàng trong nước, tạo lợi thế hàng nội địa

1.3. chỉ đánh vào phần giá trị tăng thêm

1.3.1. ng tiêu dùng là người nộp cuối => kích thích kinh doanh

1.4. khi xuất khẩu đc hoàn thuế

1.4.1. tăng cạnh tranh

1.5. đảm bảo công bằng

1.5.1. ts nhỏ đánh phạm vi lớn =>ng thu lớn

1.6. ít mức thuế suất hơn thuế doanh thu

1.6.1. dễ dàng thực hiện

2. TTĐB

2.1. khái niệm

2.1.1. gián thu

2.1.2. đánh vào dịch vụ, hàng hóa đặc biệt cần điều tiết

2.2. đặc điểm

2.2.1. diện đánh thuế hẹp

2.2.2. chỉ đánh vào các loaị hàng hóa đặc biệt nhà nước hạn chế tiêu dùng

2.2.3. gồm 10 loại HH, 6 loại DV

2.3. thuế suất cao

2.3.1. Điều tiết thu nhập người có thu nhập cao

2.3.2. tạo nguồn thu cho NSNN

2.4. định hướng sản xuất và tiêu dùng

2.5. tình trạng trốn thuế, giảm nghĩa vụ chịu thuế

2.5.1. tăng kiểm tra, đánh nặng hơn với số thuế trốn

2.6. chỉ đánh 1 lần ở khâu sản xuất hoặc nhập khẩu

2.6.1. NN có chính sách thắt chặt hơn (trốn thuế)

2.6.2. tránh tình trạng hàng hóa nhập bị thất thu

2.6.3. cơ sở kd khai báo sai để bán trốn

3. Thuế

3.1. Tính bắt buộc

3.1.1. phải nộp vào NSNN

3.1.2. ng nộp chuyển giao quyền sở hữu TS cho nhà nước khi có đủ điều kiện (ko là qh thanh toán, hợp đồng)

3.1.3. ý nghĩa quan trọng trong Ban hành VB thues và chi phối pp thu thuế của cqnn có thẩm quyền

3.2. Gắn yếu tố quyền lực

3.2.1. do xuất hiện cùng nhà nước

3.2.2. là biện pháp chủ yếu để nn điều tiết ktxh

3.2.3. bảo đảm tính thu nhập, ổn định thu nhập NN

3.3. ko đối giá, hoàn trả trực tiếp

3.3.1. kq chủ yếu là sản phẩm công

3.3.2. người nộp đc hoàn trả gián tiếp

3.3.3. thức đấy phát triển KTXH

4. Cơ cấu Luật thuế

4.1. Phạm vi áp dụng

4.1.1. rộng rãi, mọi đối tượng, mọi lĩnh vực

4.1.2. Tính thống nhất

4.2. tên luật

4.2.1. tên loại thuế mà luật qđ

4.2.2. tính khái quát, đặc trưng cơ bản

4.3. đối tượng nộp

4.3.1. tổ chức, cá nhân trực tiếp thực hiện theo luật qđ

4.3.2. phụ thuộc đối tượng chịu thuế mà luật quy định

4.3.3. có thể là ng nộp or ko

4.3.4. đối tượng đc miễn khác ts 0% khác ko thuộc diện

4.4. căn cứ tính thuế

4.4.1. Đối đc chịu thuế

4.4.2. TS: mức độ chủ thể phải nộp 1 khoản tiền/1 đv chịu thuế

4.5. kê khai và nộp thuế

4.5.1. trình tự, các bước tổng hợp, quy luật thực hiện

4.5.2. người nộp đóng 1 khoản nhất định

4.6. miễn giảm thuế

4.6.1. Hỗ trợ gián tiếp qua các chính sách của cqnn

4.6.2. chủ thể có lợi yêu cầu cơ quan thu

4.7. xử lý VP PL Thuế

4.7.1. Hành chính

4.7.2. Hình sự

5. Trị giá hải quan HHNK

5.1. khái niệm

5.1.1. là giá bán hàng hóa đến cửa khẩu xuất chưa gồm chi phí BH và chi phí vận chuyển đến cảng của bên nhập

5.2. căn cứ xác định

5.2.1. giá bán HH trong HĐ mua bán, hóa đơn chứng từ phù hợp hđ XK

5.2.2. ko xđ thì TGHQ = TGHQ HH tương tự

5.3. bản chất

5.3.1. là giá thực tế phải trả nhập khẩu lần đầu

5.3.1.1. chi phí bảo hiểm

5.3.1.2. chi phí vận chuyển

5.4. thứ tự

5.4.1. PP trị giá dao dịch

5.4.1.1. giá thức tế mua ->bán

5.4.2. PP trị giá hàng hóa tương tự

5.4.3. PP trị giá khấu trừ

5.4.3.1. giá bán - chi phí phát sinh hợp lý

5.4.4. PP trị giá tính toàn

5.4.4.1. giá trị nguyên liệu

5.4.4.2. quy trình chế tác, gia công

5.4.5. PP suy luận xđ trị giá thuế

6. Chi phí đc trừ khi thu TNDN

6.1. Khais niệm

6.1.1. Liên quan hđ SX DN

6.1.2. chi phí hđ giáo dục nghề nghiệp

6.1.3. chi phí thực hiện NV QPAN

6.2. điều kiện

6.2.1. Phải có chứng từ hóa đơn đầy đủ

6.2.1.1. >20tr -> phải có chứng từ, ko dùng tiền mặt

6.2.2. KO thuộc

6.2.2.1. TH

6.2.2.1.1. phạt VPHC

6.2.2.1.2. tiền công, lương của DNTN

6.2.2.1.3. tiền công lương trả cho ng lđ nhưng chưa trả, ko có hóa đơn chứng từ

6.2.2.2. trích khấu hao TS cố định ko đúng qđ PL

6.2.2.3. mua hóa đơn để làm chi