1. TÌNH HÌNH
1.1. Sau W2 , ĐBÁ ( trừ Nhật BẢn ) đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch
1.2. 1/10/1949 : CM Trung Quốc thành công
1.2.1. Tưởng Giới Thạch chạy về Đài loan + tồn tại dưới sự giúp đỡ của Mĩ
1.2.2. Nước Cộng Hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời
1.3. Triều Tiên ( bị phân hóa thành 2 miền theo vĩ tuyến 38 )
1.3.1. 8/1948 => Phía Nam =>> Nhà nước ĐẠI HÀN DÂN QUỐC đc thành lập
1.3.2. 9/1948 => Phía Bắc => Cộng hòa nhân dân Triều tiên ra đời
1.3.3. Cuộc chiến 2 miền Nam & Bắc
1.3.3.1. Bùng nổ : 6/1950
1.3.3.2. Kết thúc : 7/1953
1.3.3.3. Ký hiệp định đình chiến tại Bà Môn Điếm , ranh giới là vĩ tuyến 38
1.3.3.4. 2000: Kí hiệp định hòa hợp
1.4. Sau khi thành lập
1.4.1. Xây dựng và phát triển kinh tế ==> Nửa sau XX : tăng trưởng nhanh chóng
1.4.2. Thành tựu
1.4.2.1. '' con rồng'' kinh tế Châu Á
1.4.2.1.1. Hàn Quốc
1.4.2.1.2. Đài loan
1.4.2.1.3. Hong Kong
1.4.2.2. Nhat Bản trở thành nên fkinh tế đứng t hứ 2 ( sau Mix0
1.4.2.3. Những năm 80-90 cuối XX - đầu XXI ; KT có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới
2. Trung Quốc
2.1. Cuộc nội chiến
2.1.1. 1946-1949 : Diễn ra cuộc cội chiến giữa Quốc Dân Đảng và Đảng Cộng Sản
2.1.2. Diến biến
2.1.2.1. 20/7/1946 : Tưởng Giới Thạch phát động chống Đảng Cộng Sản Trung Quốc
2.1.2.2. 7/1946->6/1947 : Quân giải phóng Trung quốc phản công => giải phóng các vùng Quốc dân đảng kiểm soát
2.1.3. Kết quả
2.1.3.1. 1949 : Kết thúc => Quốc Dân Đảng thua cuộc -> chạy về Đài Loan
2.1.3.2. 1/10/1949 Nhà nước Cộng Hòa nhân dân Trung hoa ra đời ( đứng đầu là Mao Trạch Đông )
2.1.4. Ý ngĩa
2.1.4.1. Chấm dứt 100 bị nô dịch và thống trị + xóa bỏ ta dư phong kiến
2.1.4.2. Đưa dất nước vào kỷ nguyên độc lập , tư do tiến lên CNXH
2.1.4.3. ảnh hướng sâu sắc đến phong trào trên thế giới
2.2. Xây dứng chế độ mới ( 1949 -1959
2.2.1. Nhiệm vụ hàng đầu : Thoát khỏi nghèo nàn , lạc hậu , Phát triển kinh tế , XH , VH và giáo dục
2.2.2. Thực hiện kế hoạch 5 năm đầu tiên ( 1950-1957)
2.2.2.1. nỗ lực của nhân dân + sự giúp đỡ của Liên Xô => Kế hoạch 5 năm thành công
2.2.3. Đối ngoại
2.2.3.1. tích cực củng cố hòa bình và thúc đẩy PTCM trên thế giới
2.2.3.2. 18/1/1950: Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam
2.3. Cong cuộc cải cách - mở cửa ( 1978
2.3.1. 12/1978 : Đặng Tiểu Bình khởi xướng cải cách kinh tế- xã hội
2.3.2. Đường lối này được nâng lên thành '' Đường lối chung '' của Đại hội XII và XIII
2.3.2.1. Lay phát triển kinh tế làm trọng tâm => Chuyển từ KT hàng hóa -> KT thị trường
2.3.2.2. Tiến hành cải cách và mở cửa
2.3.3. thành tựu
2.3.3.1. Kinh tế
2.3.3.1.1. 20 năm ( 1979 -1998 ) : tiến bộ nhanh chóng , đạt tốc độ tăng trưởng cao -> đời sống nhân dân được ổn định
2.3.3.2. Khoa học - kĩ thuận, văn hóa , giáo dục
2.3.3.2.1. 1964 : Thử thành công bom nguyên tử
2.3.3.3. 15/10/2003 : Dương Lợi VĨ cùng con tàu '' Thần Châu 5'' bay vào vũ trụ
2.3.3.4. Thu hồi chủ quyền với Hồng Kong ( 7-1997) : Ma Cao ( 12-1999)
2.3.3.4.1. Đài Loan ;à 1 bộ phận lãnh thổ của TQ, nhưng năm ngoài phạm vi kiểm soát của nước này