PHẪU THUẬT Ổ BỤNG

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
PHẪU THUẬT Ổ BỤNG by Mind Map: PHẪU THUẬT Ổ BỤNG

1. KĨ THUẬT MỞ BỤNG

1.1. Chuẩn bị

1.1.1. BN: ngửa

1.1.2. Ng mổ: Trên rốn, dưới rốn

1.1.3. Giảm đau

1.2. Rạch da

1.2.1. Xác định đường rạch

1.2.2. Dao thường Rạch 90-45-90

1.2.3. Dưới da: thường/điện, cầm máu

1.3. Rạch cân cơ

1.3.1. Dao thường/điện, rạch hết chiều dài

1.4. Rạch phúc mạc

1.4.1. Tạo nếp phúc mạc

1.4.1.1. Phụ mổ Kocher

1.4.1.2. Mổ, kẹp phẫu tích, đối diện 1cm

1.4.2. Mở vào

1.4.2.1. Dao/kéo rạch

1.4.3. Mở lên

1.4.3.1. Mổ: trỏ trái kéo mép về mình

1.4.3.2. Phụ mổ: trỏ trái kéo mép về đối diện

1.4.3.3. Mổ: dùng kéo cắt, cách 1cm

1.4.4. Mở xuống

1.4.4.1. Mổ dùng trỏ và giữa luồn vào ổ bụng

1.4.4.2. Dùng dao thường/điện rạch, cách 1cm

1.4.5. Chú ý

1.4.5.1. Nếu có tạng áp sát-> cẩn thận

1.4.5.2. Mở bụng nếu chảy máu -> cầm máu

1.5. Bọc mép vết mổ

1.5.1. Bọc mép tránh nhiễm khuẩn

2. CÁC ĐƯỜNG MỞ BỤNG

2.1. Đường trắng giữa

2.1.1. Trên rốn

2.1.1.1. Phẫu thuật tầng trên mạc treo đtn

2.1.1.2. Từ mũi ức đến rốn

2.1.1.3. Có thể kéo dài

2.1.2. Dưới rốn

2.1.2.1. Dưới đtn đến tiểu khung

2.1.2.2. Đặt ống thông bàng quang trc mổ

2.1.2.3. Rạch da từ bờ trên xg mu đến rốn

2.1.2.4. Rạch cân cơ

2.1.2.4.1. Cân cơ nông chạy ra trc thẳng to

2.1.2.4.2. Bắt đầu từ rốn

2.1.2.4.3. Qua cân cơ thấy thẳng to, đến pm

2.1.2.5. Đóng bụng khâu riêng pm, Tìm cân cơ khâu tránh thoát vị

2.1.3. Trên và dưới rốn

2.1.3.1. Thăm dò rộng rãi

2.1.3.2. 1 phần trên rốn, 1 phần dưới rốn, vòng trái rốn

2.2. Đường bờ ngoài thẳng to

2.2.1. Tùy TH rạch trái phải đoạn trên dưới

2.3. Khác

2.3.1. Mac burney: viêm ruột thừa

2.3.1.1. Đường rạch theo thớ cân cơ chéo trong, ngoài, ngang bụng

2.3.1.2. Không cắt ngang cơ

2.3.1.3. Đóng bụng khâu từng lớp cân

2.3.2. Vòng cung trên xg mu

2.3.3. Rạch dưới bờ sườn

2.3.4. Trắng giữa kết hợp mở trái phải

3. TIÊU CHUẨN MỞ BỤNG

3.1. Ít tổn thương giải phẫu

3.2. Tạo lối vào gần, dễ dàng

3.3. Có thể mở rộng

3.4. Đóng dễ dàng

3.5. Thẩm mĩ

4. KĨ THUẬT ĐÓNG BỤNG

4.1. Đóng bụng lớp giải phẫu

4.1.1. Dưới rốn, vô khuẩn, nguyên tắc, khôi phục từng lớp GP, Sẹo chắc

4.1.2. Khâu phúc mạc

4.1.2.1. Khâu vắt, khâu túi

4.1.2.2. Mép lộn ra ngoài

4.1.3. Khâu cân cơ

4.1.3.1. Chỉ bền, chắc, không tiêu/tiêu chậm

4.1.3.2. Mũi rời nhiều nơ/ khóa nơ

4.1.4. Khâu mỡ dưới da

4.1.4.1. Tự tiêu/ không khâu

4.1.5. Khâu da

4.1.5.1. Sạch, VK: chỉ liền kim 3-0,4-0, có thể khâu vắt

4.1.5.2. Thông thường: Không tiêu/châm tiêu, số 1 hoặc o

4.2. Đóng bụng hai lớp

4.2.1. Áp dụng giữa trên rốn

4.2.2. Phúc mạc & cân cơ chỉ không tiêu/ chậm tiêu số 1 hoặc 0

4.2.3. Da thường mũi rời

4.3. Đóng bụng một lớp

4.3.1. Một lớp da hở

4.3.1.1. Phẫu thuật nhiễm khuẩn

4.3.1.2. Khâu phúc mạc và cân cơ, không tiêu số 1/0. Không cắt chỉ mà túm

4.3.1.3. Ko khâu da, thay băng

4.3.1.4. Sau 2 tuần, sẹo chắc, cắt chỉ, khâu da hoặc không

4.3.2. Một lớp da kín

4.3.2.1. Viêm phúc mạc, nhiếm khuẩn

4.3.2.2. Chỉ không tiêu số 1 hoặc 0, mũi rời, 2 cm

4.3.2.3. Sau 2 tuần cắt chỉ