Tín dụng CB VNPOST

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Tín dụng CB VNPOST by Mind Map: Tín dụng CB VNPOST

1. Phí trả nợ trước hạn

1.1. CT: Phí trả nợ trước hạn = Tổng (Mức phí * Số ngày trả nợ *Số tiền trả nợ trước hạn)

1.2. Mức phí

1.2.1. < 30% thời gian: 1.0%/năm

1.2.2. Từ 30% đến 70% thời gian: 0.5%/năm

1.2.3. Trên 70% thời gian: 0.25%/năm

1.2.4. QĐ trong mọi HĐTD/KUNN

1.3. Số tiền trả nợ

1.3.1. Từng HĐTD/KUNN thuộc phân kỳ trả nợ

1.4. Số ngày trả nợ trước hạn

1.4.1. Trả gốc cuối kỳ: Ngày đáo hạn - Ngày trả nợ trước hạn

1.4.2. Trả nợ phân kỳ: Ngày trả nợ phân kỳ - Ngày trả nợ trước hạn

1.5. Giải ngân:

1.5.1. Trước 01/01/2018: 360 ngày

1.5.2. Sau 01/01/2018: 365 ngày

1.6. Vay vốn ngắn hạn <= 12 tháng

1.6.1. GĐ NH: Miễn

1.6.2. GĐ NH: quy định mức phí

1.6.3. Mối QH của KH

1.6.4. Lợi Ích KH mang lại

2. Lãi suất điều chuyển vốn NB

2.1. Quy định NH từng thời kỳ

3. Lãi cho vay

3.1. <= 6 tháng

3.1.1. LSCV = LSTK 06CK + Margin

3.2. <6 tháng đến 12 tháng

3.2.1. LSCV = LSTK 12 CK + Margin

3.3. < 12 tháng đến 24 tháng

3.3.1. LSCV = LSTK 12CK + Margin

3.4. >24 tháng

3.4.1. LSCV = LSTK 12CK + Margin

3.5. Magin %/năm

3.5.1. <= 06 tháng: 1.5 %

3.5.2. Trên 6 - 12 tháng: 1.5 %

3.5.3. Trên 12 - 24 tháng: 2.5%

3.5.4. Trên 24 tháng: 3.0%

3.6. Phương thức điều chỉnh LS

3.6.1. Thả nổi

3.6.2. Định kỳ điều chỉnh 03 tháng/lần