2. Lập kế hoạch (BA)

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
2. Lập kế hoạch (BA) by Mind Map: 2. Lập kế hoạch (BA)

1. 2.1 Văn bản HDẫn

1.1. Hướng dẫn lập KHKT năm

1.2. Hướng dẫn lập phương án

1.3. Hướng dẫn mục tiêu, trọng tâm kiểm toán

2. 2.2. Cuộc KT

2.1. Đơn vị được kiểm toán

2.2. Phụ lục tương ứng với từng lĩnh vực

2.3. Tính chất

2.3.1. Chính thức

2.3.2. Dự phòng

3. 2.3 KHKT DV

3.1. PL 01a

3.2. PL01b

3.3. Pl02

3.4. Các phụ lục còn lại

4. 2.4 KHKT Ngành

4.1. Danh sách KHKT của đơn vị

4.2. Tổng hợp chủ đề

4.3. Danh sách cuộc KT dự phòng

4.4. Quyết định phân giao

4.5. Danh sách đầu mối, đơn vị chi tiết

5. 2.5 Ý kiến

6. 2.6 Phương án DV

6.1. Phụ lục 01

6.2. Phụ lục 02

7. 2.7 Phương án Ngành

7.1. Danh sách phương án đơn vị

7.2. Phụ lục 01

7.3. Phụ lục 02

7.4. Danh sách cuộc kiểm toán

8. 1.Danh mục rủi ro và trọng yếu

8.1. 1.1 Mô hình XĐRR(AuditRiskModel)

8.2. 1.2 Mô hình đánh giá RRKT (RiskDeterminantModels)

8.3. 1.3 Báo cáo(Report)

8.3.1. Nhóm báo cáo(ReportGroup)

8.4. 1.4 Biểu mẫu thu thập DL(CollectionForm)

8.4.1. Mã biểu mẫu

8.4.2. Tên biểu mẫu

8.4.3. Nhóm biểu mẫu(FormGroup)

8.4.4. file excel

8.4.4.1. download -> điền dữ liệu -> upload lên 1.8

8.4.4.1.1. 1.8.Thu thập dữ liệu(DataCollection)

8.4.4.2. xác định vùng dữ liệu trong file

8.5. 1.5.Chỉ tiêu(RiskDeterminantNorm)

8.5.1. 1 ô trong file excel

8.5.1.1. row,column

8.6. 1.7.Thiết lập quy tắc ước tính mức TY(MaterialityEstimationRule)

8.6.1. theo AuditField

8.6.1.1. quy ắc áp dụng cho 1.5(MERuleDetail) theo giới hạn giá trị

8.6.1.1.1. 1.10. Tra cứu mức trọng yếu(MaterialityCalculationResult)

8.7. 1.6.Thiết lập quy tắc XĐRR(RiskDeterminantRule)

8.7.1. theo AuditField

8.7.1.1. RDRuleDetail

8.7.1.1.1. 1.9. Tra cứu thông tin rủi ro(RiskCalculationResult)

9. 4. Chuẩn bị, tiến hành

9.1. 4.1 Đề cương KS(Survey)

9.1.1. Đơn vị

9.1.2. Nhân lực

9.1.3. Hồ sơ tài liệu

9.1.4. DS đơn vị được khảo sát

9.1.5. 4.2 Báo cáo KS (Survey)

9.1.5.1. Báo cáo

9.1.5.2. Tài liệu được cung cấp

9.2. 4.3 KHKT Tổng quát(GenralAuditPlan)

9.2.1. Danh sách đầu mối, đơn vị

9.2.2. KH thời gian, Nhân sự

9.2.2.1. trưởng đoàn, phó đoàn

9.2.2.2. nhân sự kiểm toán

9.2.2.2.1. phân tổ (GAAuditGroup)

9.2.2.3. nhân sự báo cáo

9.2.3. Chi phí

9.2.4. Nội dung tập trung

9.2.5. Phụ lục

9.2.6. Thời kỳ kiểm toán

9.2.7. DS đvi kiểm tra, đối chiếu

9.3. 4.5 Quyết định cuộc KT(AuditDecision)

9.3.1. Danh sách đầu mối, đơn vị

9.3.2. Nhân sự

9.4. 4.6 KHKT cá nhân (PersonalPlan)

9.4.1. Chi tiết công việc

9.5. 4.7 Nhật ký kiểm toán (AuditDiary)

9.5.1. Nội dung

9.5.2. Lịch sử

9.6. 4.8 Báo cáo tiến độ tổ (UnitProgressReport)

9.6.1. Tiến độ

9.6.1.1. 4.9 Báo cáo tiến độ đoàn (GroupProgressReport)

9.6.1.1.1. Tiến độ

9.6.1.1.2. Tổng hợp kết quả kiểm toán

9.6.2. Kết quả của từng KTV

10. 5. Tổng hợp và lập báo cáo kiểm toán

10.1. 5.1. Biên bản XNSL và THKT(AuditVeificationData)

10.1.1. Kết quả của từng KTV

10.1.2. Kiến nghị xử lý

10.1.3. Tệp đính kèm

10.1.4. Bản chênh lệch số liệu

10.1.5. Tình hình kiểm toán

10.2. 5.2. Biên bản Kiểm Toán(AuditRecord)

10.2.1. Kiến nghị xử lý

10.2.2. Tệp đính kèm

10.2.3. Ý kiến phê duyệt bảo lưu

10.2.4. Các phụ lục tương ứng với từng mẫu biên bản kiểm toán

10.2.4.1. Tab phụ lục của mẫu 01/BBKT-DN

10.2.4.2. Tab cập nhật dữ liệu của mẫu số 01/BBKT-TCNH

10.2.4.3. Các phụ lục KẾT QUẢ KT CHI TIẾT DỰ ÁN ĐẦU TƯ của lĩnh vực NSBN/NSĐP/CTMT/DAĐT

10.3. 5.3. Báo cáo Kiểm Toán(AuditReport)

10.3.1. Kiến nghị xử lý

10.3.2. Kiến nghị phi tài chính

10.3.3. Tệp đính kèm

10.3.4. Các Phụ lục tương ứng với từng lĩnh vực kiểm toán

10.3.4.1. Phụ lục cuối cùng của các lĩnh vực

10.3.4.2. Các phụ lục khác

10.3.5. Ý kiến phê duyệt thẩm định

10.3.6. Kết luận của KTNN tại buổi họp xét duyệt

11. 6. Theo dõi

11.1. 6.1.QL hồ sơ thực hiện KLKNKT (AuditProposal)

11.1.1. Kiến nghị tài chính

11.1.2. Tổng hợp

11.1.3. Điều chỉnh KN

11.1.4. Kiểm điểm cá nhân, tập thể

11.1.5. Văn bản sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ

11.1.6. Danh sách KN chi tiết

11.2. 6.2 QL báo cáo KLKN của đơn vị (APPImplement)

11.2.1. Phụ lục 1 -> 3

11.2.2. PL 4, 5

11.2.3. PL 6

11.2.4. PL 7

11.2.5. PL 8

11.2.6. PL khác

11.3. 6.3 QL báo cáo thực hiện KLKN Ngành (ARPImplementOfSector)

11.3.1. Phụ lục 1 -> 8

11.3.2. PL khác

11.4. 6.4 QL kế hoạch KT thực hiện KN Năm (InspectionPlan)

11.4.1. PL 1

11.4.2. PL 2

11.4.3. Phê duyệt, thẩm định

11.5. 6.5 QL kế hoạch KT (AuditInspectionPlan)

11.5.1. Ý kiến thẩm định, phê duyệt

11.5.2. Đơn vị được kiểm tra

11.6. 6.6 QL quyết đinh KT (AuditInspectionDecision)

11.6.1. comment, file

11.7. 6.7 QL biên bản KT (AuditRecordInpsection)

11.7.1. PL 1 -> 8

11.7.1.1. ARIAppendix_01 ->8

11.7.2. PL khác

11.8. 6.8 QL báo cáo KT (AuditReportInspection)

11.8.1. Pl 1 -> 8

11.8.1.1. ARPTAppendix_01->8

11.8.2. PL khác

12. 7. Khác

12.1. 7.1. Biểu mẫu hồ sơ kiểm toán

12.2. 7.2. Lưu trữ hồ sơ kiểm toán

12.3. 7.3. Nhật ký công tác

12.4. 7.4. Nhắc việc

12.5. 7.6. Giao tiếp với các phần mềm

12.6. 7.7. Đồng bộ danh mục dùng chung

12.7. 7.8. Đăng ký người dùng

12.7.1. 7.5. Giao việc