Ritana KW map

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Ritana KW map by Mind Map: Ritana KW map

1. Da nhạy cảm

1.1. Cách chăm sóc da nhạy cảm

1.2. Mặt nạ cho da nhạy cảm tự làm tại nhà

2. Sản phẩm đường uống

3. Kiến thức cơ bản về da

3.1. Sản phẩm ngoài da

3.1.1. Da khô

3.1.1.1. Sản phẩm dưỡng da khô (mặt nạ, toner, mỹ phẩm,...)

3.1.2. Da dầu nhờn

3.1.2.1. Sản phẩm dưỡng da dầu (mặt nạ, toner, mỹ phẩm,...)

3.1.3. Cách chữa trị da khô

3.1.4. Da nhạy cảm

3.1.4.1. Sản phẩm dưỡng da nhạy cảm (mặt nạ, toner, mỹ phẩm,...)

3.1.5. Da tổng hợp

3.1.5.1. Sản phẩm dưỡng da tổng hợp (mặt nạ, toner, mỹ phẩm,...)

3.2. Tip

3.2.1. Da khô

3.2.1.1. Cách chăm sóc da khô

3.2.1.2. Mặt nạ cho da khô (tự nhiên, tại nhà)

3.2.2. Da dầu nhờn

3.2.2.1. Cách chăm sóc da dầu nhờn

3.2.2.2. Cách chữa trị da dầu nhờn

3.2.2.3. Mặt nạ cho da dầu nhờn tự làm tại nhà

3.2.3. Da tổng hợp

3.2.3.1. Cách chăm sóc da tổng hợp

3.3. Tìm hiểu chung

3.3.1. Da khô

3.3.1.1. Vấn đề chung về da khô

3.3.2. Da dầu nhờn

3.3.2.1. Vấn đề chung về dầu nhờn

3.3.2.2. Mặt nạ cho da tổng hợp tự làm tại nhà

3.3.3. Da nhạy cảm

3.3.3.1. Vấn đề chung về nhạy cảm

3.3.4. Da tổng hợp

3.3.4.1. Vấn đề chung về tổng hợp

4. Chăm sóc da

4.1. Dưỡng da

4.1.1. Sản phẩm đường uống

4.1.1.1. Viên uống dưỡng da

4.1.1.2. Viên uống cấp ẩm, cấp nước

4.1.2. Sản phẩm ngoài da

4.1.2.1. Chăm sóc da tại spa

4.1.2.2. Kem dưỡng ẩm

4.1.2.3. Kem dưỡng da

4.1.2.4. Sản phẩm dưỡng da khác

4.1.2.5. Serum dưỡng da

4.1.2.6. Mặt nạ dưỡng ẩm

4.1.3. Cách dưỡng da

4.1.4. Tip

4.1.4.1. Tìm hiểu chung

4.1.4.1.1. Vấn đề về dưỡng da

4.1.4.2. Mặt nạ dưỡng da tự chế

4.1.4.3. Quy trình dưỡng da

4.2. Làm đẹp da

4.2.1. Sản phẩm đường uống

4.2.1.1. Viên uống đẹp da

4.2.1.2. Thuốc uống đẹp da khác

4.2.1.3. Vitamin làm dẹp da

4.2.1.4. So sánh

4.2.2. Tip

4.2.2.1. Sản phẩm ngoài da

4.2.2.1.1. Mặt nạ làm đẹp da

4.2.2.1.2. Sản phẩm làm đẹp da khác

4.2.2.2. Cách làm đẹp da

4.2.2.3. Mặt nạ làm đẹp da tự làm

4.2.2.4. Thực phẩm làm đẹp da

4.2.2.5. Yoga làm đẹp da

4.3. Rửa mặt

4.3.1. Sản phẩm ngoài da

4.3.1.1. Sữa rửa mặt

4.3.1.2. Sản phẩm rửa mặt khác

4.3.2. Tìm hiểu chung

4.3.2.1. Vấn đề về rửa mặt

4.3.3. Tip

4.3.3.1. Cách rửa mặt

4.3.3.2. Nguyên liệu rửa mặt tự chế

4.4. Tẩy tế bào chết

4.4.1. Sản phẩm ngoài da

4.4.1.1. Kem tẩy tế bào chết

4.4.1.2. Sản phẩm tẩy tế bào chết khác

4.4.1.3. Mặt nạ tẩy tế bào chết

4.4.2. Tìm hiểu chung

4.4.2.1. Vấn đề về tẩy tế bào chết

4.4.3. Tip

4.4.3.1. Cách tẩy tế bào chết

4.4.3.2. Nguyên liệu tẩy tế bào chết tự chế

4.4.3.3. Mặt nạ tẩy tế bào chết tự chế

4.5. Tẩy trang

4.5.1. Sản phẩm ngoài da

4.5.1.1. Sản phẩm tẩy trang

4.5.2. Tìm hiểu chung

4.5.2.1. Vấn đề về tẩy trang

4.5.3. Tip

4.5.3.1. Cách tẩy trang

4.5.3.2. Nguyên liệu tẩy trang tự chế

5. Chống lão hoá da

5.1. Da khô

5.1.1. Sản phẩm đường uống

5.1.1.1. Viên uống cấp ẩm, cấp nước

5.1.1.2. Vitamin dưỡng ẩm

5.1.1.3. So sánh

5.1.2. Sản phẩm ngoài da

5.1.2.1. Kem dưỡng ẩm

5.1.2.2. Kem tẩy tế bào chết

5.1.2.3. Mặt nạ dưỡng ẩm

5.1.2.4. Sản phẩm dưỡng ẩm khác

5.1.2.5. Sản phẩm tẩy trang

5.1.2.6. Sữa rủa mặt

5.1.3. Tìm hiểu chung

5.1.3.1. Vấn đề chung về da khô

5.1.3.2.  Nguyên nhân gây khô da

5.1.4. Tip

5.1.4.1. Cách chăm sóc da khô

5.1.4.2. Cách chữa trị/ khắc phục da khô

5.1.4.3. Cách dưỡng ẩm

5.1.4.4. Cách rửa mặt

5.1.4.5. Cách tẩy tế bào chết

5.1.4.6. Mặt nạ dưỡng ẩm tự chế

5.1.4.7. Mặt nạ tẩy tế bào chết tự chế

5.1.4.8. Quy trình dưỡng da

5.2. Da nhăn

5.2.1. Sản phẩm đường uống

5.2.1.1. Viên uống chống nhăn da

5.2.1.2. So sánh

5.2.2. Sản phẩm ngoài da

5.2.2.1. Kem chống nhăn da

5.2.2.2. Mặt nạ chống nhăn da

5.2.2.3. Thẩm mỹ viện/ spa chữa da nhăn

5.2.2.4. Mỹ phẩm chống nhăn da khác

5.2.3. Tìm hiểu chung

5.2.3.1. Vấn đề chung về da nhăn

5.2.3.2.  Nguyên nhân gây da nhăn

5.2.4. Tip

5.2.4.1. Cách giảm nhăn da

5.2.4.2. Cách làm mịn da

5.2.4.3. Massage giảm nhăn da

5.2.4.4. Mặt nạ giảm nhăn da tự làm tại nhà

5.2.4.5. Thực phẩm giảm nhăn da

5.3. Lão hóa da

5.3.1. Sản phẩm đường uống

5.3.1.1. Viên uống chống lão hoá da

5.3.1.2. So sánh

5.3.2. Sản phẩm ngoài da

5.3.2.1. Kem chống lão hoá da

5.3.2.2. Mặt nạ chống lão hoá da

5.3.2.3. Sản phẩm chống lão hoá da

5.3.3. Tìm hiểu chung

5.3.3.1. Vấn đề chung về lão hoá da

5.3.3.2.  Nguyên nhân gây lão hoá da

5.3.4. Tip

5.3.4.1. Cách chống láo hoá da

5.3.4.2. Cách chăm sóc da lão hoá

5.3.4.3. Mặt nạ chống lão hoá da tự chế

5.3.4.4. Thực phẩm chống lão hoá da

5.4. Trẻ hoá da

5.4.1. Sản phẩm đường uống

5.4.1.1. Viên uống trẻ hoá da

5.4.2. Sản phẩm ngoài da

5.4.2.1. Kem trẻ hoá da

5.4.2.2. Sản phẩm trẻ hoá da khác

5.4.2.3. Mặt nạ trẻ hoá da

5.4.2.4. Thẩm mỹ viện/spa trẻ hoá da

5.4.3. Tìm hiểu chung

5.4.3.1. Vấn đề chung về trẻ hoá da

5.4.4. Tip

5.4.4.1. Cách trẻ hoá da

5.4.4.2. Mặt nạ trẻ hoá da tự chế

5.4.4.3. Massage trẻ hóa da

5.4.4.4. Thực phẩm trẻ hoá da

5.4.4.5. Yoga trẻ hóa da

5.5. Lỗ chân lông to

5.5.1. Sản phẩm đường uống

5.5.1.1. Viên uống thu nhỏ lỗ chân lông

5.5.2. Sản phẩm ngoài da

5.5.2.1. Kem thu nhỏ lỗ chân lông

5.5.2.2. Laser thu nhỏ lỗ chân lông

5.5.2.3. Phi kim / lăn kim thu nhỏ lỗ chân lông

5.5.2.4. Mặt nạ thu nhỏ lỗ chân lông

5.5.2.5. Sản phẩm thu nhỏ lỗ chân lông khác

5.5.3. Tìm hiểu chung

5.5.3.1. Vấn đề lỗ chân lông to

5.5.3.2. Nguyên nhân lỗ chân lông to

5.5.4. Tip

5.5.4.1. Cách chữa/ thu nhỏ lỗ chân lông

5.5.4.2. Chăm sóc da lỗ chân lông to

5.5.4.3. Mặt nạ thu nhỏ lỗ chân lông tự chế

5.5.4.4. Xông mặt se khít lỗ chân lông

6. Sạm Nám

6.1. Sạm nám

6.1.1. Sản phẩm đường uống

6.1.1.1. Viên uống chữa sạm nám

6.1.1.2. Trị sạm nám bằng đông y

6.1.1.3. So sánh

6.1.2. Sản phẩm ngoài da

6.1.2.1. Kem chữa sạm nám

6.1.2.2. Lăn kim chữa nám da

6.1.2.3. Sản phẩm chữa sạm nám khác

6.1.2.4. Thẩm mĩ viện/ spa chữa sạm nám

6.1.2.5. Tiêm trị nám da

6.1.2.6. Trị nám da bằng laser

6.1.3. Tìm hiểu chung

6.1.3.1. Vấn đề về sạm nám

6.1.3.2. Nguyên nhân gây sạm nám

6.1.4. Tip

6.1.4.1. Cách chăm sóc da bị sạm nám

6.1.4.2. Cách chữa sạm nám

6.1.4.3. Mặt nạ trị sạm da tự chế

6.1.4.4. Thực phẩm chữa sạm nám

6.2. Đồi mồi

6.2.1. Sản phẩm đường uống

6.2.1.1. Viên uống/ thuốc trị đồi mồi

6.2.2. Sản phẩm ngoài da

6.2.2.1. Kem trị đồi mồi

6.2.2.2. Trị đồi mồi bằng laser

6.2.3. Tìm hiểu chung

6.2.3.1. Vấn đề

6.2.3.2. Nguyên nhân

6.2.4. Tip

6.2.4.1. Cách chữa trị đồi mồi

6.3. Tàn nhang

6.3.1. Sản phẩm đường uống

6.3.1.1. Viên uống/ thuốc trị nhang

6.3.1.2. So sánh

6.3.2. Sản phẩm ngoài da

6.3.2.1. Kem trị tàn nhang

6.3.2.2. Sản phẩm trị tàn nhang khác

6.3.2.3. Thẩm mĩ viện trị tàn nhan

6.3.2.4. Trị tàn nhang bằng đông y

6.3.2.5. Trị tàn nhang bằng laser

6.3.3. Tìm hiểu chung

6.3.3.1. Vấn đề

6.3.3.2. Nguyên nhân

6.3.4. Tip

6.3.4.1. Cách chăm sóc da

6.3.4.2. Cách chữa trị tàn nhang

6.3.4.3. Cách ngừa tàn nhang

6.3.4.4. Mặt nạ trị tàn nhang tự chế

6.4. Thâm mụn

6.4.1. Sản phẩm đường uống

6.4.1.1. Viên uống chữa thâm mụn

6.4.1.2. So sánh

6.4.2. Sản phẩm ngoài da

6.4.2.1. Kem trị thâm mụn

6.4.2.2. Lăn kim trị thâm mụn

6.4.2.3. Sản phẩm trị thâm mụn khác

6.4.2.4. Trị thâm mụn bằng laser

6.4.3. Tìm hiểu chung

6.4.3.1. Vấn đề

6.4.3.2. Nguyên nhân

6.4.4. Tip

6.4.4.1. Cách chăm sóc da thâm mụn

6.4.4.2. Cách chữa trị thâm mụn

6.4.4.3. Cách ngừa thâm mụn

6.4.4.4. Mặt nạ trị thâm mụn tự chế

6.4.4.5. Thực phẩm trị thâm mụn

7. Sản phẩm/ thành phần

7.1. Brand

7.1.1. Ritana

7.1.1.1. Cách dùng

7.1.1.2. Công dụng

7.1.1.3. Giá bán

7.1.1.4. Nơi bán

7.1.1.5. Review

7.1.1.6. Sản phẩm

7.1.1.7. So sánh

7.1.1.8. Tìm hiểu

7.2. Thành phần

7.2.1. Collagen

7.2.1.1. Cách dùng

7.2.1.2. Công dụng

7.2.1.3. Cơ chế

7.2.1.4. Giá bán

7.2.1.5. Nơi bán

7.2.1.6. Review

7.2.1.7. Sản phẩm

7.2.1.8. So sánh

7.2.1.9. Tìm hiểu

7.2.2. Glutathione

7.2.2.1. Cách dùng

7.2.2.2. Cơ chế

7.2.2.3. Công dụng

7.2.2.4. Giá bán

7.2.2.5. Nơi bán

7.2.2.6. Review

7.2.2.7. Sản phẩm

7.2.2.7.1. Glutathione truyền trắng?

7.2.2.8. So sánh

7.2.2.9. Tìm hiểu

7.2.3. Sakura

7.2.3.1. Cách dùng

7.2.3.2. Công dụng

7.2.3.3. Cơ chế

7.2.3.4. Giá bán

7.2.3.5. Nơi bán

7.2.3.6. Review

7.2.3.7. Sản phẩm

7.2.3.8. So sánh

7.2.3.9. Tìm hiểu

7.2.4. Tinh chất lựu

7.2.4.1. Cách dùng

7.2.4.2. Công dụng

7.2.4.3. Cơ chế

7.2.4.4. Giá bán

7.2.4.5. Nơi bán

7.2.4.6. Review

7.2.4.7. Sản phẩm

7.2.4.8. So sánh

7.2.4.9. Tìm hiểu

7.3. Cơ chế

7.3.1. Melanin

7.3.2. Tyrocinase

8. Trắng da

8.1. Làm trắng da

8.1.1. Sản phẩm đường uống

8.1.1.1. So sánh

8.1.2. Sản phẩm ngoài da

8.1.2.1. Truyền/ kích/ chích trắng

8.1.2.2. Kem dưỡng trắng da

8.1.2.3. Tắm trắng

8.1.2.4. Bột thuốc bắc

8.1.2.5. Kem/xịt nâng tone da

8.1.2.6. Mỹ phẩm trắng da (serum,toner,...)

8.1.2.7. Kem lột trắng

8.1.2.8. Kem trộn

8.1.2.9. Sữa rửa mặt trắng da

8.1.2.10. Sản phẩm ngoài da khác

8.1.2.11. Lotion trắng da

8.1.2.12. Mặt nạ trắng da ( sản phẩm)

8.1.2.13. Sữa tắm trắng da

8.1.2.14. Collagen trắng da

8.1.3. Tìm hiểu chung

8.1.3.1. Nguyên nhân

8.1.4. Tip

8.1.4.1. Cách làm trắng da

8.1.4.2. Cách tắm trắng tự làm tại nhà

8.2. Da không đều màu

8.2.1. Sản phẩm đường uống

8.2.2. Sản phẩm ngoài da

8.2.2.1. Kem trị da không đều màu

8.2.2.2. Các sản phẩm trị da không đều màu

8.2.3. Vấn đề

8.2.4. Tìm hiểu chung

8.2.4.1. Sản phẩm đường uống

8.2.4.2. Vấn đề

8.2.4.3. Thực phẩm làm trắng da

8.2.4.4. Nguyên nhân

8.2.5. Tip

8.2.5.1. Cách chữa trị cải thiện

8.3. Da ngăm đen tối màu

8.3.1. Sản phẩm ngoài da

8.3.2. Sản phẩm ngoài da

8.3.3. Tìm hiểu chung

8.3.3.1. Vấn đề

8.3.3.2. Nguyên nhân

8.3.4. Viên uống/ thuốc trắng da

8.3.5. Tip

8.4. Da xỉn màu

8.4.1. Tìm hiểu chung

8.4.1.1. Vấn đề

8.4.1.2. Nguyên nhân

8.4.2. Tip

8.4.2.1. Cách chữa trị cải thiện

9. Chống nắng, thải độc da

9.1. Chống nắng

9.1.1. Sản phẩm đường uống

9.1.1.1. Viên uống chống nắng

9.1.1.2. So sánh

9.1.2. Sản phẩm ngoài da

9.1.2.1. Kem/xịt chống nắng

9.1.2.2. Kem nhả nắng

9.1.2.3. Khẩu trang chống nắng

9.1.3. Tip (chữa trị/ cải thiện)

9.1.3.1. Cách chống nắng

9.1.3.2. Cách nhả nắng

9.1.3.3. Mặt nạ chống nắng

9.1.3.4. Thực phẩm chống nắng

9.1.4. Tìm hiểu chung

9.1.4.1. Tìm hiểu về chỉ số chống nắng

9.1.4.2. Nguyên nhân cháy nắng

9.2. Thải độc da

9.2.1. Sản phẩm đường uống

9.2.1.1. Viên uống thải độc cho da

9.2.1.2. Detox thải độc

9.2.1.3. So sánh

9.2.2. Sản phẩm ngoài da

9.2.2.1. Hút chì thải độc da

9.2.2.2. Kem thải độc da

9.2.2.3. Mặt nạ thải độc da

9.2.2.4. Máy thải độc da

9.2.3. Tìm hiểu chung

9.2.3.1. Vấn đề thải độc da

9.2.4. Sữa rửa mặt thải độc da

9.2.5. Tip (chữa trị/ cải thiện)

9.2.5.1. Cách thải độc da

9.2.5.2. Mặt nạ thải độc da tự chế

9.2.5.3. Xông hơi thải độc da