1. Hoạt động Marketing: Khôi
1.1. Khuyến mãi
1.2. Roadshow
1.3. Event
1.4. Quầy kệ/ Bảng hiệu
2. Leader - Doanh số keyshop: Khôi
2.1. Doanh số top 30 (Level A): Khôi
2.1.1. KV 1: Khôi
2.1.1.1. NES 1
2.1.1.1.1. Bình Dương
2.1.1.1.2. Bình Phước
2.1.1.1.3. Daknong
2.1.1.1.4. DakLak
2.1.1.1.5. Vũng Tàu
2.1.1.2. Ho Chi Minh
2.1.1.3. Mekong 1
2.1.1.3.1. An Giang
2.1.1.3.2. Cần Thơ
2.1.1.3.3. Hậu Giang
2.1.1.3.4. Kiên Giang
2.1.1.3.5. Vĩnh Long
2.1.1.3.6. Cà Mau
2.1.1.3.7. Bạc Liêu
2.1.1.3.8. Sóc Trăng
2.1.2. KV 2: Lãnh
2.1.2.1. NES 2
2.1.2.1.1. Đồng Nai
2.1.2.1.2. Bình Thuận
2.1.2.1.3. Tây Ninh
2.1.2.2. Mekong 2
2.1.2.2.1. Tiền Giang
2.1.2.2.2. Bến Tre
2.1.2.2.3. Trà Vinh
2.1.2.2.4. Long An
2.1.2.2.5. Đồng Tháp
2.2. Doanh số 58 còn lại (Level B): Khôi
2.2.1. Top 10: Khôi
2.2.2. Top 20: Lãnh
2.2.3. Còn lại: LSR
2.3. PSI keyshop
2.3.1. Level A + Level B (Top 10): Khôi
2.3.2. Level A + Level B (Top 20) : Lãnh
2.3.3. Còn lại: LSR
2.3.4. Triển khai E-W để theo dõi Sell out
3. Keyshop Support: Lãnh
3.1. Bảo hành/ E-warranty
3.2. Tập huấn LSR/ PS
3.3. Đội ngũ PS
3.3.1. Thay đổi - Hỗ trợ mới
3.4. Các vấn đề liên quan
4. Chứng từ: Lãnh
4.1. Thu thập chứng từ CT trưng bày/ Gói hàng
4.1.1. Level A + Level B (Top 10): Khôi
4.1.2. Level B (Còn lại): LSR
4.1.3. Level A + Level B (Top 20): Lãnh
4.2. Keyshop
4.2.1. Hợp đồng 3 bên
4.2.1.1. Level A + Level B (Top 10): Khôi
4.2.1.2. Level A + Level B (Top 20): Lãnh
4.2.1.3. Level B (Còn lại): LSR
4.2.2. Trả thưởng chiết khấu quý cho keyshop
4.2.2.1. Level A + Level B (Top 10): Khôi
4.2.2.2. Level A + Level B (Top 20): Lãnh
4.2.2.3. Level B (Còn lại): LSR
5. Sales Rept: Khôi
5.1. Đặt chỉ tiêu doanh số: Tháng/ Quý/ Năm
5.1.1. Level A + Level B (Top 10): Khôi
5.1.2. Level A + Level B (Top 20): Lãnh
5.1.3. Level B (Còn lại): LSR
5.2. Đánh giá kết quả doanh số/ KPI
5.2.1. Phân bổ giống mục Doanh số