Test Planning and Control

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Test Planning and Control by Mind Map: Test Planning and Control

1. What

1.1. Test Planning

1.1.1. Là tài liệu tổng quan về việc test 1 project: Scope của project, hướng tiếp cận, STLC, resource và nhân lực cần có, các features cần được test và không phải test, các tool test và môi trường test cần có.

1.2. Test Control

1.2.1. Kiểm soát kiểm tra là giám sát các hoạt động kiểm tra và so sánh những gì thực sự xảy ra trong dự án với kế hoạch

2. How

2.1. Test Planning

2.1.1. Xác định phạm vi và rủi ro và xác định mục tiêu test.

2.1.2. Xác định phương pháp test.

2.1.3. Xác định các tài liệu kiểm tra cần thiết

2.1.4. Lập kế hoạch phân tích test và nhiệm vụ thiết kế, thực hiện thử nghiệm và đánh giá

2.1.5. Xác định tiêu chí thoát.

2.2. Test Control

2.2.1. Đo lường và phân tích kết quả đánh giá và thử nghiệm

2.2.2. Giám sát tiến độ và tài liệu, phạm vi kiểm tra và tiêu chí thoát

2.2.3. Cung cấp thông tin về kiểm tra

2.2.4. Bắt đầu hành động khắc phục

2.2.5. Đưa ra quyết định

3. When

3.1. Với Test Planning: từ lúc nhận dự án

3.2. Với Test Control: Sau khi thực hiện

4. Who

4.1. BA, QA, Test team, Dev Team, Project Manager

5. Where

5.1. - Test planning

5.1.1. Có thể thực hiện ở mọi nơi, nhưng tốt nhất là ở nơi công ty , nơi làm việc…

5.2. - Test control

5.2.1. Ở nơi làm việc.

6. Why

6.1. - Test planning

6.1.1. Hạn chế thấp nhất rủi ro trong quá trình làm việc.

6.1.2. Đảm bảo tính thống nhất trong quá trình làm việc.

6.1.3. Kiểm tra không phải là biện pháp duy nhất để đảm bảo chất lượng mà nên được sử dụng kết hợp với các biện pháp đảm bảo chất lượng khác nên kế hoạch tổng thể để đảm bảo chất lượng là cần thiết phải được ghi lại trong kế hoạch đảm bảo chất lượng.

6.2. - Test control

6.2.1. Để đảm bảo chất lượng của sản phẩm.

6.2.2. Đảm bảo tiến độ làm việc.

6.2.3. Phát hiện kịp thời sự cố từ có đưa ra cách giải quyết sớm và tốt nhất.

6.2.4. Hạn chế thấp nhất rủi ro trong quá trình làm việc.

7. Test Plan & Control

7.1. Scope & Test Levels

7.1.1. Exploratory

7.1.1.1. Mục tiêu:

7.1.1.1.1. Đảm bảo loại bỏ lỗi nghiêm trọng trước khi bắt đầu level test sau.

7.1.1.2. Scope:

7.1.1.2.1. First level navigation, dealer and admin modules

7.1.1.3. Thực hiện:

7.1.1.3.1. Testing team

7.1.1.4. Thời gian:

7.1.1.4.1. Lúc bắt đầu mỗi cycle

7.1.1.5. Cách thức:

7.1.1.5.1. Dựa theo phần mềm chứ không có test script hay tài liệu

7.1.2. Functional Test

7.1.2.1. Mục tiêu:

7.1.2.1.1. Kiểm tra các function của Calculator

7.1.2.2. Thực hiện:

7.1.2.2.1. Testing team

7.1.2.3. Cách thức:

7.1.2.3.1. Dựa theo Funtional script

7.1.2.4. Thời gian:

7.1.2.4.1. Sau khi Exploratory test hoàn thành

7.1.3. User Acceptance Test (UAT)

7.1.3.1. Mục tiêu:

7.1.3.1.1. Tập trung vào business logic, để người dùng cuối xác nhận lại lần cuối

7.1.3.2. Thực hiện:

7.1.3.2.1. End user

7.1.3.3. Thời gian:

7.1.3.3.1. Sau khi tất cả level test xong

7.1.3.4. Cách thức:

7.1.3.4.1. Cho người dùng thử để phát hiện những lỗi có thể không có trong script

7.2. Test Environment

7.2.1. Hệ điều hành Windows với NET framework 4.0

7.3. Nhân lực

7.3.1. Project manager

7.3.1.1. Quản lý test plan, test strategy và test estimate

7.3.2. Test Lead

7.3.2.1. Xây dựng test plan, thông báo với test team những thay đổi trong quá trình test.

7.3.3. Business Analyst

7.3.3.1. Cung cấp funtional

7.3.4. Development Lead

7.3.4.1. Quản lý development team

7.3.5. Testing Team

7.3.5.1. Xây dựng test case, test condition, expected result và execution script, test metric.

7.3.6. Development Team

7.3.6.1. Đưa ra feedback, hỗ trợ test team trong quá trình test và vá lỗi trong suốt quá trình

7.3.7. Test Lead

7.3.7.1. Nắm việc hoàn thành của các section trong 1 cycle, cấp phép cho level test tiếp theo thực hiện.

7.4. Test Cycles

7.4.1. Cycle 1

7.4.1.1. Xác định những thiếu sót nghiêm trọng và viết script

7.4.2. Cycle 2

7.4.2.1. Tiếp tục với những thiếu sót vừa và cao

8. Evaluating exit criteria & Reporting

8.1. Thực thi test

8.1.1. Report Gồm Cycle Number (có 2 cycle); Số test thực thi; Số test pass, fail; Tỉ lệ % test pass; Tỉ lệ test fail mỗi cycle

8.2. Defect Metric (Phân cấp lỗi)

8.2.1. Critical

8.2.2. High

8.2.3. Medium

8.2.4. Low

8.3. Exit Criteria Status (Yes/No)

8.3.1. Tất cả tính năng của Calculator thực hiện thành công

8.3.2. Tất cả kết quả thu được đều được liệt kê trong test script

8.3.3. Tất cả lỗi nghiêm trọng và lớn được phát hiện, sửa và test lại

8.3.4. Pass Rate trên 80%

8.3.5. Tất cả lỗi chưa được giải quyết đều được liệt kê và xác nhận bới project manager

8.4. Duyệt

8.4.1. Người duyệt, xác nhận của người duyệt

8.4.1.1. Project manager

8.4.1.2. Testing manager

8.4.1.3. Customer/Owner

8.4.2. Ngày duyệt, chữ ký