TAG QUESTIONS

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
TAG QUESTIONS by Mind Map: TAG QUESTIONS

1. + mượn trợ động từ (+) đâu:Vs/es- Vo -V2/ed -->đuôi dùng doesn't/ don't/didn't

2. Bước 2: XÁC ĐỊNH ĐỘNG TỪ (v câu gốc) --> lÀ V to be / V kk/ V thường/ V hoàn thành chia làm 2 dạng (dạng dùng lại động từ câu gốc và dang mượn trợ động từ đối với câu cho V thường)

2.1. + dùng lại V đã cho: 1. đầu: Vbe ( am/is/are/was/were) -->đuôi dùng lại Vbe này. 2. V thường: (-) đầu: doesn't/ don't/ didn't --> đuôi dùng does/ do/did lại 3. V khiếm khuyết: can, could, may, might, shall, should, ought to,...--> đuôi dùng lại 4. V hoàn thành (have/has/ had) --> đuôi dùng lại

3. CÔNG THỨC CHUNG: Đầu , đuôi? + , - ? - , + ?

4. Bước 1: ĐỔI CHỦ NGỮ 1- Nếu S là I, you, we, they... It --> giữ nguyên. 2- Nếu S là danh từ --> đổi về đại từ tương ứng. VD: Ms Hannah = she - my father = he 3- Nếu S là DTBĐ chỉ người ( everyone, no one...) --> they - Nếu S là DTBĐ chỉ vật ( everything, nothing,...) --> it 4- There --> k đổi 5- this/that --> it 6-these/those --> they

5. Note: 1 số trường hợp đặc biệt: 1- đầu có: SELDOM, NOT, NO, RARELY, BARELY, NO LONGER, HARDLY... --> đuôi khẳng định 2- Let's --> shall we? 3- I am --> aren't I? 4- Mệnh lệnh -->will you?