Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Thương vợ by Mind Map: Thương vợ

1. Tác giả: Trần Tế Xương

1.1. 1870 - 1907

1.2. Thời đại: Cuối IXX đầu XX

1.3. Quê quán

1.3.1. Vị Xuyên, Mỹ Lộc, Nam Định

1.4. Con Người

1.4.1. 15 tuổi đi thi

1.4.2. 1894 đỗ tú tài

1.4.3. 12 lận đận thi cử

2. Sơ lược

2.1. Đề tài

2.1.1. Người vợ, một đề tài hiếm gặp

2.2. Tú Xương có một chùm tác phẩm về vợ

2.3. Khúc tri ân của nhà thơ dành cho người vợ hiền thảo Phạm Thị Mẫn

3. 2 Câu đề

3.1. Quanh Năm buôn bán ở mom sông/ Nuôi đủ năm con với một chồng

3.1.1. Công việc bà Tú

3.1.1.1. Quanh năm

3.1.1.1.1. Không có ngày nghỉ

3.1.1.1.2. Dài dằng dặng, vòng lặp

3.1.1.2. Buôn bán

3.1.1.2.1. Là công việc ko đơn giản, vất vả

3.1.1.2.2. Giỏi tính toán, khéo léo, nhẫn nhịn

3.1.1.3. Địa điểm

3.1.1.3.1. mom sông

3.1.2. Gánh nặng

3.1.2.1. Gia đình với 6 miệng ăn

3.1.2.2. Phép đếm: 5 con - 1 chồng

3.1.2.2.1. đặt mình ngang hàng với những đứa con

3.1.3. Nuôi đủ

3.1.3.1. Đủ cả vật chất lẫn tinh thần

3.1.3.2. Sự tài giỏi, tháo vát của bà Tú

4. 2 câu thực

4.1. Lặn lội thân cò khi quãng vắng/ Eo sèo mặt nước buổi đò đông

4.1.1. Đảo ngữ

4.1.1.1. lặn lội

4.1.1.1.1. nhấn mạnh địa hình khó khắn

4.1.1.1.2. sự cực nhọc

4.1.2. thân cò

4.1.2.1. thân phận kiếp đời khổ sở bà Tú

4.1.2.2. ẩn dụ cho người phụ nữ VN

4.1.3. Nơi bà Tú mưu sinh

4.1.3.1. đò đông

4.1.3.2. quãng vắng

4.1.3.2.1. nguy hiểm

4.1.3.3. Mọi người tránh xa nhưng là nơi bà Tú mưu sinh

5. 2 câu luận

5.1. Một duyên hai nợ âu thành phận/ Năm nắng mười mưa dám quản công

5.1.1. Duyên nợ

5.1.1.1. Bà Tú nên đôi với ông Tú

5.1.1.2. Bà Tú phải gánh

5.1.1.2.1. 2 nợ

5.1.1.2.2. 5 nắng

5.1.1.2.3. 10 mưa

5.1.2. Cách ứng xử bà Tú

5.1.2.1. Là ng phụ nhữ vị tha

6. 2 câu kết

6.1. Cha mẹ thói đời ăn ở bạc/ Có chồng hờ hững cũng như không

6.1.1. Tiếng chửi

6.1.1.1. Ông Tú thay bà Tú

6.1.1.1.1. Chửi đời, chửi xã hôj

6.1.1.1.2. Chửi chính mình