1 số KNCB
by Hwang Jing Linh
1. Xác định chủ thể cần quản lý và thông tin liên quan
2. Xác định cấu trúc hồ sơ
3. Tính an toàn và bảo mật info
3.1. Cần có rules và cơ chế bảo mật khi trao quyền truy xuất DL cho users
3.2. Ngăn chặn truy xuất không phép
3.3. Khôi phục lại đc CSDL khi có sự cố
4. Tính cấu trúc
4.1. Thông tin trong CSDL được lưu trữ có cấu trúc xác định
5. Tính nhất quán
5.1. Dữ liệu phải đảm bảo tính đúng đắn ngay cả khi có sự cố
6. Tính toàn vẹn
6.1. Các giá trị dữ liệu trong CSDL phải follow rules theo hoạt động của tổ chức mà CSDL phản ánh
7. Tính độc lập
7.1. Độc lập với các ứng dụng
7.2. Không phụ thuộc vào bài toán cụ thể
7.3. Độc lập với phương tiện lưu trữ và xử lý
8. Tính không dư thừa
9. Yêu cầu cơ bản
10. Mức khái niệm
10.1. Cho biết dữ liệu nào được lưu trữ trong CSDL và mối quan hệ giữa các DL
11. Mức vật lý
11.1. Cho biết dữ liệu được lưu trữ thế nào
12. Mức thể hiện
13. Thuật ngữ Hệ CSDL
13.1. CSDL+QTCSDL
14. Hệ QTCSDL (Database management system)
14.1. Là phần mềm cung cấp môi trường easy để tạo lập, lưu trữ và khai thác info của CSDL
15. CSDL (Data base)
15.1. Tập hợp các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức
16. Khái niệm
17. 3.Khai thác hồ sơ
17.1. Sắp xếp
17.2. Tìm kiếm
17.3. Thống kê
17.4. Báo cáo
18. 2.Cập nhật hồ sơ (Sửa, chèn, xóa)
19. 1. Tạo lập hồ sơ
20. Các công việc thường gặp
21. Hệ cơ sở dữ liệu
22. Thu thập, tập hợp, lưu trữ thông tin
23. Mức khung nhìn
23.1. Thể hiện phần CSDL mà người dùng cần khai thác