1. Cảm ứng ở động vật
1.1. Động vật chưa có hệ thần kinh
1.1.1. Cơ chế: co toàn bộ cơ thể
1.1.2. Ưu điểm: đơn giản
1.1.3. Nhược điểm: co rút toàn bộ cơ thể+ chất nguyên sinh gây tốn năng lượng
1.2. Hệ thần kinh dạng lưỡi
1.2.1. Cơ chế: co toàn bộ cơ thể
1.2.2. UD: đơn giản
1.2.3. ND: phản ứng toàn bộ cơ thể
1.3. HTK dạng chuỗi hạch
1.3.1. Cơ chế: pư 1 phần cơ thể
1.3.2. UD: phản ứng theo vùng
1.3.3. ND: hầu hết phản xạ ko đk
1.4. HTK dạng ống
1.4.1. Cơ chế: hệ thần kinh trung ương và ngoại biên
1.4.2. UD: điều khiển cơ vân có ý thức
1.4.3. ND: đk nội quan ko có ý thức
2. Cảm ứng ở TV
2.1. Hướng động
2.1.1. Hướng sáng
2.1.1.1. Tác nhân: ánh sáng
2.1.1.2. Hướng: thân, cành hướng +, rễ hướng -
2.1.1.3. Vai trò: phát triển quang hợp cho cây
2.1.1.4. Ứng dụng: Trồng cây phù hợp vs như cầu ánh sáng
2.1.2. Hướng trọng lực
2.1.2.1. TN: lực hút trái đất
2.1.2.2. Hướng: thân cành (+)(-), rễ(+)
2.1.2.3. VT: phát triển hệ quả quang hợp, hút nước, hút khoáng
2.1.2.4. ƯD: kỹ thuật trồng cây
2.1.3. Hướng hoá
2.1.3.1. TN: chất hoá học
2.1.3.2. Hướng: (+) chất dinh dưỡng cần thiết, (-) chất độc
2.1.3.3. VT: hút chất khoáng, tránh đưa độc vào cây
2.1.3.4. ƯD: bón phân hợp lý
2.1.4. Hướng nước
2.1.4.1. TN: nước, khoáng
2.1.4.2. Hướng: rễ về phía nguồn nước
2.1.4.3. Vai trò: hút nước cho cây
2.1.4.4. ƯD: trồng cây gần nguồn nước, hút nước cho cây
2.1.5. Hướng tiếp xúc
2.1.5.1. TN: cọc, rào
2.1.6. Hướng: hướng về phía tiếp xúc
2.1.7. VT: cây vươn cao, lấy ánh sáng tốt
2.1.8. ƯD: nghệ thuật trồng cây cảnh
2.2. Ứng động
2.2.1. Sinh trưởng
2.2.1.1. TN: kích thích không định hướng của các tác nhân ngoại cảnh
2.2.1.2. ƯD: nở hoa, lá cỏ khép lại khi trời tối
2.2.2. Không sinh trưởng
2.2.2.1. TN: kích thích cơ học or hoá học
2.2.2.2. ƯD: vận động bắt mồi của cây gọng vó