Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Project: Shynh Group by Mind Map: Project: Shynh Group

1. Dịch vụ Béo

1.1. Content đánh vào từng nhóm Mục tiêu

1.1.1. Mẹ sau sinh

1.1.2. Nhóm văn phòng

1.1.3. Du lịch + Việt Kiều + Điện Thoại

1.1.4. Tháng sinh

1.1.5. Nhóm mẹ sau sinh

1.1.6. Nhóm văn phòng

1.2. Video

1.2.1. Cảm nhận sau khi sử dụng

1.2.2. Cảm nhận trước khi sử dụng

1.2.3. Cảm nhận trong thời gian sử dụng

1.2.4. Video livestream phát lại

2. Kênh Digital

2.1. Facebook Ads

2.1.1. Reach

2.1.1.1. Landing Page

2.1.1.2. View Video

2.1.2. Engagement

2.1.2.1. Landing Page

2.1.3. Inbox

2.1.3.1. Fanpage

2.1.4. Conversion

2.1.4.1. Landing Page

2.1.5. Lead Ads

2.1.5.1. Fanpage

2.2. Facebook Profile

2.3. Fanpage

2.3.1. Page Vệ Tinh

2.3.1.1. Fanpage

2.3.1.2. Chatbot

2.3.1.3. Landing Page

2.4. Facebook Group

2.4.1. Reach

2.4.2. Enagagement

2.4.3. Landing Page

2.5. Facebook ChatBot

2.6. Livestream

2.6.1. Fanpage

2.6.2. Landing Page

2.7. Instagram

2.7.1. Instagram

2.7.2. Landing Page

2.8. Zalo Profile

2.8.1. Zalo Box

2.8.2. Landing Page

2.9. Zalo OA

2.9.1. Landing Page

2.10. Viber

2.10.1. Landing Page

2.11. SMS - Khách Mới

2.11.1. Landing Page

2.12. SMS - Khách Cũ

2.12.1. Landing Page

2.13. Google Ads - Search

2.13.1. Landing Page

2.14. Google Display Network

2.14.1. Landing Page

2.15. Quảng Cáo Cốc Cốc

2.15.1. Landing Page

2.16. SEO

2.16.1. Landing Page

2.17. Youtube Channel - Ads

2.17.1. Landing Page

2.18. Email Marketing

2.18.1. Landing Page

2.19. Partner Marketing

2.20. Sàn TMĐT

2.21. Mobile Apps

2.21.1. Push Notification

2.21.2. Landing Page

2.22. Tik Tok

2.22.1. Landing Page

2.23. Wifi Marketing

2.23.1. Landing Page

3. Project: Franchise

3.1. Xử lý dữ liệu

3.1.1. Data Thô - Chiến Dịch Marketing

3.1.1.1. Chiến Dịch QC - Phếu Landing Page

3.1.1.2. Remarketing

3.1.1.2.1. Email Marketing

3.1.1.2.2. SMS Marketing

3.1.1.3. Khách Hàng Mục Tiêu

3.1.1.3.1. Gửi Mail Profile Doanh Nghiệp

3.1.1.3.2. Chăm Sóc Zalo

3.1.1.3.3. Thu Lịch Hẹn Trả Lời Lịch Gặp Mặt

3.2. Materiall

3.2.1. Profile Doanh Nghiệp

3.2.2. Form Mail Gửi Profile Doanh Nghiệp

3.2.3. Landing Page - CĐT

4. Project: Gói Marketing

4.1. Gói FullPackage

4.1.1. Strategy Planning

4.1.1.1. Master Plan

4.1.1.1.1. Plan Doanh Thu/Chi Phí 3 tháng

4.1.1.1.2. Kế hoạch về Promotion Mỗi Tháng

4.1.1.2. Media Plan

4.1.2. Performance

4.1.2.1. Media Plan 3 tháng

4.1.2.1.1. Performance

4.1.2.1.2. Branding

4.1.3. Production

4.1.3.1. Copywrite

4.1.3.1.1. Branding

4.1.3.1.2. Performance

4.1.3.2. Design

4.1.3.2.1. Sản xuất ấn phẩm phục vụ Branding/Performance của Copywrite

4.1.3.3. Video Production

4.1.4. CS

4.1.4.1. TVOL

4.1.4.1.1. Comment

4.1.4.1.2. Inbox

4.1.4.2. Telesale

4.1.4.2.1. Các Bước Tiếp Cận

4.1.4.2.2. Quy Trình Xử Lý

4.1.4.3. CSKH

4.1.4.3.1. Quản lý Chất lượng

4.1.4.3.2. Chăm sóc - Booking

4.1.4.4. Re-marketing

4.1.4.4.1. Khách chưa Đặt Hẹn

4.1.4.4.2. Khách Đặt Hẹn chưa đến

4.1.4.4.3. Khách đang sử dụng DV

4.2. Gói Optimized Data

4.2.1. Strategy Planning

4.2.2. Performance

4.2.3. Production

5. Project: Quận 3

5.1. CĐT

5.1.1. Doanh Thu

5.1.1.1. Khách hàng mới

5.1.1.2. Khách quay lại

5.1.1.3. Khách giới thiệu

5.1.1.4. Bạn CĐT

5.1.1.5. Khách vãng lai

5.1.2. Số lượng khách hàng đến

5.1.2.1. Khách hàng mới

5.1.2.2. Khách quay lại

5.1.2.3. Khách giới thiệu

5.1.2.4. Bạn CĐT

5.1.2.5. Khách vãng lai

5.1.3. Khách đến từ dịch vụ nào?

5.1.3.1. Gội đầu

5.1.3.2. Triệt lông

5.1.3.3. Tắm trắng

5.1.3.4. Chăm sóc da

5.1.3.5. Giảm béo

5.1.3.6. Công nghệ cao

5.1.3.7. Nail-Hair

5.1.4. Phân tích khách hàng

5.1.4.1. Khách hàng trải nghiệm

5.1.4.1.1. Khách hàng mua 1 lần promotion

5.1.4.2. Khách hàng tiềm năng

5.1.4.2.1. Khách hàng mua liệu trình hoặc nhiều buổi lẻ

5.1.4.3. Khách hàng loyaty

5.1.4.3.1. Khách hàng phát sinh từ 10tr

5.1.4.3.2. Khách hàng phát sinh từ 15 - 30tr

5.1.4.3.3. Khách hàng phát sinh 30 - 50tr

5.1.4.3.4. Khách hàng phát sinh trên 50tr

5.1.5. Insight khách hàng

5.1.5.1. Giới tính

5.1.5.2. Độ tuổi

5.1.5.3. Nghề nghiệp

5.1.5.4. Sở thích

5.1.6. Dịch vụ

5.1.6.1. Top các dịch vụ mang lại doanh thu cao nhất

5.1.6.2. Top các dịch vụ có số lượng đơn hàng cao nhất

5.1.6.3. Top các dịch vụ phễu thu hút khách hàng

5.2. Đề xuất

5.2.1. Đề xuất promotion

5.2.1.1. Các dịch vụ đầu phễu thu hút

5.2.1.2. Các dịch vụ giữa phễu

5.2.1.3. Các dich vụ cuối phễu

5.2.1.4. Chương trình khuyến mãi offline (Tại chi nhánh)

5.2.1.5. Các dịch vụ upsale tốt

5.2.2. Đề xuất điểm mạnh của chi nhánh

5.2.2.1. Số lượng nhân sự/công suất của chi nhánh

5.2.2.2. Khu vực, đặc điểm khách hàng

5.2.2.3. Tay nghề của nhân viên/ kỹ năng bán hàng

5.2.2.4. USP của chi nhánh

5.3. Phương thức báo cáo

5.3.1. Báo cáo File Chung

5.3.2. Báo cáo doanh thu

5.3.2.1. Khách vãng lai

5.3.2.2. Bạn CĐT

5.3.2.3. Khách giới thiệu

5.3.2.4. Khách quay lại

5.3.2.5. Khách hàng mới

5.3.3. Báo cáo lượng khách đến

5.4. Quy trình sau khi chốt với CĐT

5.4.1. Plan Tổng Quan

5.4.2. Đề xuất promotion

5.4.3. Sản xuất nội dung Promotion

5.5. Nghiệm thu của MKT

5.5.1. Chi phí

5.5.2. Kết quả trên tin nhắn

5.5.3. Lượt khách đến

5.5.4. Promotion chạy

6. Project: Shynh Premium (Viện Nâng Cơ)

6.1. Câu Hỏi

6.1.1. Bộ Máy Móc Công Nghệ Cao Của Shynh Premium là gì?

6.1.2. Các máy móc này đã được chuyển giao và có điểm mạnh gì trên thị trường?

6.1.3. Hãng máy của các máy móc này là gì?

6.1.4. Ai nên sử dụng các dịch vụ nâng cơ này? Đối tượng nên sử dụng và đối tượng nào không nên sử dụng?

6.1.5. Các hình thức tiếp cận Branding như thế nào sẽ hợp lý?

6.2. Dịch vụ Forus

6.2.1. Căng Chỉ

6.2.1.1. LDP

6.2.1.2. Testominal

6.2.1.3. Review dịch vụ

6.2.1.4. Trải nghiệm thực tế

6.2.1.5. Livestream

6.2.2. Ultra Lift

6.2.3. Peeling Tái Sinh

6.2.3.1. LDP

6.2.4. Tắm Trắng Bọt Tuyết

6.2.4.1. LDP

6.2.5. Thermage FLX

6.2.5.1. LDP

6.3. Dịch vụ Phễu

6.3.1. Soi Da Miến phí

6.3.1.1. Tặng kèm liệu trình nâng cơ

6.4. Kênh Triển Khai

6.5. Ngân sách Digital

6.5.1. 30% Branding

6.5.2. 70% Perfomance

7. Material

7.1. Landing Page

7.1.1. Điều Trị Da

7.1.1.1. New Perfect Skin

7.1.1.2. Laser Revilte

7.1.2. Giảm Béo

7.1.3. Nâng Cơ Trẻ Hóa Da

7.1.3.1. Hifu

7.1.3.2. Utherapy

7.1.4. Tắm Trắng

7.1.4.1. Tắm Trắng + Tắm Dưỡng

7.1.4.2. Phun Trắng Nano Pure White

7.1.4.3. Tắm Trắng Bọt Tuyết

7.1.4.4. Tắm Trắng

7.2. Branding

8. Facebook Ads

8.1. Khu Vực: Thủ Đức - Biên Hòa - Bình Dương

8.1.1. Cấu Trúc Camp

8.1.1.1. Chiến Dịch: Tổng

8.1.1.1.1. Nhóm QC 1: Custom Audience

8.1.1.1.2. Nhóm QC 2: Lookalike Audience

8.1.1.1.3. Nhóm QC 3: No Set

8.1.1.1.4. Nhóm QC 4: Interest

8.2. Khu Vực: HCM

8.2.1. Cấu Trúc Camp

8.2.1.1. Chiến Dịch: Chăm Sóc Da

8.2.1.1.1. Nhóm QC 1: Custom Audience

8.2.1.1.2. Nhóm QC 2: Lookalike Audience

8.2.1.1.3. Nhóm QC 3: No Set

8.2.1.1.4. Nhóm QC 4: Interest

8.2.1.2. Chiến Dịch: Giảm Mỡ

8.2.1.2.1. Nhóm QC 1: Custom Audience

8.2.1.2.2. Nhóm QC 2: Lookalike Audience

8.2.1.2.3. Nhóm QC 3: No Set

8.2.1.2.4. Nhóm QC 4: Interest

8.2.1.3. Chiến Dịch: Điều trị da

8.2.1.3.1. Nhóm QC 1: Custom Audience

8.2.1.3.2. Nhóm QC 2: Lookalike Audience

8.2.1.3.3. Nhóm QC 3: No Set

8.2.1.3.4. Nhóm QC 4: Interest

8.2.1.4. Chiến Dịch: Chăm Sóc Trẻ Hóa Da

8.2.1.4.1. Nhóm QC 1: Custom Audience

8.2.1.4.2. Nhóm QC 2: Lookalike Audience

8.2.1.4.3. Nhóm QC 3: No Set

8.2.1.4.4. Nhóm QC 4: Interest

9. Project: Shynh Academy

9.1. Mô Hình Doanh Thu

9.1.1. Học viên

9.1.1.1. Học Viên Mới

9.1.1.1.1. Marketing

9.1.1.1.2. CSHV

9.1.1.2. Học Viên Cũ

9.1.1.2.1. Nâng cấp Gói Học

9.1.2. Mỹ Phẩm

9.2. Bảng Xử Lý Dữ Liệu

9.2.1. Nguồn Học Viên Đăng Ký

9.2.1.1. Giới Thiệu

9.2.1.2. Referal

9.2.1.3. Inbox

9.2.1.4. Leadform

9.2.1.5. Conversion

9.2.1.6. Google

9.2.1.7. Instagram

9.2.1.8. Tik Tok

9.2.1.9. Hotline

9.2.1.10. SMS

9.2.1.11. Email

9.2.1.12. Zalo

9.2.1.13. Youtube

9.2.2. Luồng Xử Lý Dữ Liệu

9.2.2.1. Học Viên Mới

9.2.2.1.1. Trạng Thái

9.2.2.1.2. Lên Lịch

9.2.2.1.3. Hẹn Gọi Lại

9.2.2.1.4. Zalo

9.2.2.1.5. Tiềm Năng

9.2.2.1.6. Không Nghe Máy

9.2.2.1.7. Không Nhu Cầu

9.2.2.1.8. Sai Số

9.2.2.1.9. Ngoại Tỉnh

9.2.2.1.10. Đặt Hẹn

9.2.2.2. Học Viên Cũ

9.2.2.2.1. Chăm Sóc Khóa Học

9.2.2.2.2. Học Viên Cũ Mua Thêm

9.2.2.2.3. Học Viên Cũ Trả Nợ

9.2.3. Remarketing

9.2.4. Bộ Key Dịch Vụ

10. Gắn Tag Trực Page

10.1. Inbox Mới

10.1.1. Định nghĩa: Đối tượng khách hàng chưa từng inbox cho page

10.1.2. Khách mới

10.1.2.1. Khách không tương tác

10.1.2.2. Booking

10.1.2.3. Dịch vụ

10.1.2.3.1. Theo Promotion Tháng

10.1.2.3.2. Theo Nhóm Dịch Vụ

10.1.2.4. Khác

10.1.2.4.1. Kiểm tra thông tin

10.1.2.4.2. Thông tin về cơ sở

10.1.3. Khách cũ

10.1.3.1. Booking

10.1.3.2. Dịch vụ

10.1.3.3. Khác

10.2. Inbox Cũ

10.2.1. Định nghĩa: Đối tượng khách hàng đã từng inbox page

10.2.2. Khách mới

10.2.2.1. Đã Có Các Tag

10.2.2.1.1. KTT

10.2.2.1.2. Dịch vụ

10.2.2.2. Booking

10.2.2.3. Dịch vụ

10.2.2.4. Khác

10.2.3. Khách cũ

10.2.3.1. Booking

10.2.3.2. Dịch vụ

10.2.3.3. Khác

10.3. Các Tag Chung

10.3.1. Không Tương Tác

10.3.2. Booking

10.3.3. Chốt Mỹ Phẩm

10.3.4. Tag Ngày

10.4. Các Tag Hana

10.4.1. Trạng Thái Hoạt Động

10.4.1.1. Đang hoạt động

10.4.1.2. Rời bỏ

10.4.1.3. Khóa

10.4.2. Thông tin khách hàng

10.4.2.1. Họ tên

10.4.2.2. SĐT

10.4.2.3. Giới tính

10.4.2.4. Địa chỉ

10.4.3. Dịch vụ quan tâm

10.4.4. Mỹ phẩm quan tâm

10.4.5. Dịch vụ quan tâm đầu vào

10.4.6. Ngày đặt lịch hẹn

10.4.7. Nguồn Ads

10.4.8. Trạng thái vòng đời

10.4.9. Nhóm khách hàng

10.4.9.1. Tiêm năng

10.4.9.2. Khách Hàng Thân thiết

10.4.9.3. VIP

10.4.9.4. Khách Cũ

10.4.9.5. Khác

10.4.9.6. Inbox KTT

10.4.9.7. Comment

10.4.9.8. Commnet KTT

10.4.9.9. Inbox Cũ

10.4.9.10. Inbox Mới

10.4.9.11. Trạng Thái

10.4.9.11.1. Không Nghe Máy

10.4.9.11.2. Không Hoàn Thành

10.4.9.11.3. Sai Số

10.4.9.11.4. Đóng

10.4.9.12. Nhóm Tag Chính:

10.4.9.12.1. Inbox

10.4.9.12.2. Khách hàng

10.4.9.13. Nhóm Tag Phụ:

10.4.9.13.1. Commnent

10.4.9.13.2. Trạng Thái:

10.4.10. Nguồn

10.4.11. Nhân viên tư vấn

10.4.12. Kịch bản Marketing