Thuế nhà thầu (Thông tư 103/2014/TT-BTC)

Thuế nhà thầu

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Thuế nhà thầu (Thông tư 103/2014/TT-BTC) by Mind Map: Thuế nhà thầu (Thông tư 103/2014/TT-BTC)

1. Đối tượng chịu thuế TNDN

1.1. Thu nhập phát sinh từ hoạt động cung cấp, phân phối hàng hóa, cung cấp dịch vụ, dịch vụ gắn với hàng hóa tại VN

1.2. Hàng hóa cung cấp nằm trong lãnh thổ VN kèm một số dịch vụ nhất định tính trên TOÀN BỘ giá trị hàng hóa, dịch vụ

1.3. Thu nhập chịu thuế khác phát sinh tại VN như: chuyển quyền sở hữu, chuyển nhượng chứng khoán thanh lý tài sản, lãi tiền vay, tiền phạt, bồi thường

2. Cách tính thuế nhà thầu

2.1. Phương pháp kê khai

2.1.1. Tính và kê khai thuế GTGT, TNDN, TNCN như doanh nghiệp VN

2.1.1.1. Cơ sở thường trú tại VN hoặc là đối tượng cư trú tại VN

2.1.1.2. Thời hạn kinh doanh tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên

2.1.1.3. Áp dụng chế độ kế toán Việt Nam và thực hiện đăng ký thuế, được cơ quan thuế cấp mã số thuế.

2.2. Phương pháp trực tiếp

2.2.1. Bên Việt Nam nộp thay (không đáp ứng các điệu kiện trên)

2.2.1.1. Số thuế GTGT = (Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT)/(1-Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu)x Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu

2.2.1.2. Số thuế TNDN = (Doanh thu chưa bao gồm thuế TNDN)/(1-Tỷ lệ % để tính thuế TNDN trên doanh thu)x Tỷ lệ % để tính thuế TNDN trên doanh thu

2.2.1.3. Thuế TNCN: tùy theo trường hợp cá nhân cư trú hoặc không cư trú

3. Định nghĩa

3.1. Đối tượng chịu thuế nhà thầu

3.1.1. Nhà thầu (phụ) nước ngoài có kinh doanh tại Việt Nam, có thu nhập phát sinh tại Việt Nam

3.1.2. Nhà thầu (phụ) nước ngoài có phát sinh thu nhập tại Việt Nam, thực hiện phân phối hàng hóa tại Việt Nam

3.2. Các loại thuế áp dụng

3.2.1. Thuế GTGT (2-5%)

3.2.1.1. Cá nhân, tổ chức kinh doanh

3.2.1.1.1. Dịch vụ, cho thuê máy móc thiết bị, bảo hiểm; xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị

3.2.1.1.2. Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa; xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị

3.2.1.1.3. Hoạt động kinh doanh khác

3.2.2. Thuế TNDN (0,1-10%)

3.2.2.1. Tổ chức kinh doanh

3.2.2.1.1. Thương mại

3.2.2.1.2. Dịch vụ

3.2.2.1.3. Xây dựng

3.2.2.1.4. Khác

3.2.3. Thuế TNCN

3.2.3.1. Cá nhân kinh doanh

3.2.3.1.1. Chủ yếu 20% với cá nhân không cư trú

3.2.3.1.2. Biểu thuế lũy tiến với cá nhân cư trú

3.2.4. Thuế, phí và lệ phí khác

4. Đối tượng chịu thuế GTGT

4.1. Dịch vụ/ Dịch vụ gắn liền với hàng hóa cung cấp tại Việt Nam, tiêu dùng tại VN

4.2. Dịch vụ/Dịch vụ gắn liền với hàng hóa cung cấp ngoài Việt Nam, tiêu dùng tại VN

4.3. Hàng hóa cung cấp nằm trong lãnh thổ Việt Nam có kèm một số dịch vụ nhất định thì CHỈ TÍNH thuế GTGT cho giá trị hàng hóa