NaCl Natri colorua)

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
NaCl Natri colorua) by Mind Map: NaCl Natri colorua)

1. Ứng dụng

1.1. Chế tạo xà phong

1.2. Sản xuất chất dẻo PVC

1.3. Chất diệt trùng trừ sâu

1.4. Công Nghiệp Giấy

1.5. Nhiên Liệu, bơ nhân tạo: sản xuất axit clohidric

1.6. Ga vị và bảo quản thực phẩm

1.7. Sản xuất thủy tinh

1.8. Chế tạo hợp kim

1.9. Chất tẩy trắng

2. Tính chất vật lý

2.1. Chất rắn

2.2. Hòa tan trong nước

2.3. Không mùi

2.4. Hợp chất icon

2.5. Tinh thể khối có vị mặn

3. Tính chất hóa học

3.1. Tác dụng với phi kim

3.1.1. 4Na + O2 → 2Na2O

3.1.2. 2Na + Cl2 → 2NaCl

3.2. Tác Dụng với axit

3.2.1. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2

3.2.2. 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2.

3.3. Tác dụng với nước

3.3.1. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

3.4. Tác dụng với hidro

3.4.1. 2Na (lỏng) + H2 (khí) → 2NaH (rắn)

4. Điều Chế

4.1. Khai thác từ muối mỏ

4.2. KHai thác từ nước biển

4.2.1. Bay hơi mặt bằng

4.2.1.1. Muối phơi cát

4.2.1.2. Muối phơi nước

4.2.2. điện thẩm tích

4.2.3. Bay hơi cưỡng bức

4.2.3.1. Cô đặc nổi hơi

4.2.3.2. Bay hơi chân không

4.3. Tinh chế