1. Đặc điểm chính của mỗi giới
1.1. Khởi sinh
1.1.1. Loại tế bào : nhân sẻ
1.1.2. Mức độ tổ chức cơ thể : đơn bào
1.1.3. Kiểu dinh dưỡng : tự dưỡng , dị dưỡng ( kí sinh )
1.1.4. Đại diện : vi khuẩn
1.2. Nguyên sinh
1.2.1. Loại tế bào : nhân thực
1.2.2. Mức độ tổ chức cơ thể : đơn bào hay đa bào
1.2.3. Kiểu dinh dưỡng : dị dưỡng hoặc tự dưỡng
1.2.4. Đại diện : tảo , nấm , nhẩy , động vật nguyên sinh
1.3. Nấm
1.3.1. Loại tế bào : nhân thực
1.3.2. Mức độ tổ chức cơ thể : đơn bào hoặc đa bào
1.3.3. Kiểu dinh dưỡng : dị dưỡng ( loại sinh , kí sinh , cộng sinh )
1.3.4. Đại diện : nấm men , nấm sợi , nấm đảm
1.4. Thực vật
1.4.1. Loại tế bào : nhân thực
1.4.2. Mức độ tổ chức cơ thể : đa bào
1.4.3. Kiểu dinh dưỡng : tự dưỡng
1.4.4. Đại diện : tràn cây hoa , dương sĩ
1.5. Động vật
1.5.1. Loại tế bào : nhân thực
1.5.2. Mức độ tổ chức cơ thể : đa bào
1.5.3. Kiểu dinh dưỡng : dị dưỡng
1.5.4. Đại diện : thân lỗ , ruột khoang , giun đốt , thân mầm , chân khớp , da gai , động vật có xương sống