Khái lược về Triết học

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Khái lược về Triết học by Mind Map: Khái lược  về  Triết học

1. Nguồn gốc

1.1. Thời gian

1.1.1. TK VIII - TK VI TCN

1.2. Không gian

1.2.1. Phương Tây

1.2.1.1. Ai Cập

1.2.1.2. Hy Lạp

1.2.2. Phương Đông

1.2.2.1. Trung Quốc

1.2.2.2. Ấn Độ

1.3. Nguồn gốc nhận thức

1.3.1. Khi tư duy con người đạt đến trình độ trừu tượng hóa, khái quát hóa, hệ thống hóa

1.3.1.1. =>Xây dựng được hệ thống các khái niệm, phạm trù, lý luận, học thuyết

1.3.2. Khi con người đã tích lũy được được một lượng ngôn ngữ tương đối phát triển

1.4. Nguồn gốc xã hội

1.4.1. Sự tách biệt giữa lao động trí óc & lao động chân tay

1.4.1.1. =>Người tri thức -> Nhu cầu học tập, nghiên cứu -> Lý luận, học thuyết

1.4.2. Xuất hiện giai cấp & Đấu tranh giai cấp

2. Khái niệm

2.1. Phạn Ngữ

2.1.1. Con đường suy ngẫm để con người đạt tới “Chân lý thiêng liêng"

2.2. Hán Tự

2.2.1. Triết không chỉ là sự miêu tả mà thực chất là sự truy tìm bản chất của đối tượng

2.2.2. Triết còn được gọi là Trí, nghĩa là sự hiểu biết sâu sắc của con người về thế giới

2.3. Hy Lạp

2.3.1. Philosophia = Philo (Tình yêu) + Sophia (Thông thái) Yêu mến sự thông thái

2.3.2. Philosophia vừa mang tính định hướng, vừa nhấn mạnh đến khát vọng tìm kiếm chân lý của con người

2.4. Mac-xít

2.4.1. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới; về vị trí, vai trò của con người trong thế giới ấy

2.4.1.1. Đặc điểm

2.4.1.1.1. Thể hiện dưới dạng một hệ thống các khái niệm, phạm trù lý luận

2.4.1.1.2. Nghiên cứu thế giới dưới dạng chỉnh thể

2.4.1.1.3. Tìm ra những quy luật chung nhất chi phối sự vận động, phát triển của thế giới

3. Đặc thù

3.1. Sử dụng các công cụ lý tính, các tiêu chuẩn lôgíc và những kinh nghiệm khám phá thực tại của con người để diễn tả thế giới và khái quát thế giới quan bằng lý luận.

4. Đối tượng

4.1. Thời Cổ Đại

4.1.1. Triết học bao gồm tất cả những tri thức mà con người có được

4.1.1.1. Phương Đông

4.1.1.1.1. Hướng nội & thiên về khoa học xã hội

4.1.1.2. Phương Tây

4.1.1.2.1. Hướng ngoại & thiên về khoa học tự nhiên

4.2. Thời Trung Cổ

4.2.1. Triết học kinh viên và nhiệm vụ của nó chỉ là giải thích và chứng minh cho sự đúng đắn của Kinh Thánh

4.3. Thời Phục Hưng - Cận Đại

4.3.1. Triết học duy vật dựa trên tri thức của khoa học thực nghiệm đã phát triển nhanh chóng trong cuộc đấu tranh với CNDT, tôn giáo, đỉnh cao là CNDV thế kỷ 17, 18

4.4. Cổ Điển Đức

4.4.1. Triết học muốn đóng vai trò là “khoa học của mọi khoa học”, thể hiện đỉnh cao trong học thuyết của Hêghen

4.5. Mác - Lênin

4.5.1. Đứng trên lập trường DVBC để xem xét thế giới như một chỉnh thể; nghiên cứu những vấn đề chung nhất của thế giới (TN, XH, tư duy) và đưa ra hệ thống quan niệm về chỉnh thể đó.

5. Thế giới quan

5.1. Toàn bộ những nguyên tắc, quan điểm và niềm tin quy định hướng hoạt động và quan hệ của con người đối với thực tại.

5.2. Thần Thoại

5.2.1. Các yếu tố hiện thực & tưởng tượng, cái có thật & cái hoang đường, lý trí và tín ngưỡng, tư duy và xúc cảm hòa quyện với nhau

5.3. Tôn Giáo

5.3.1. Đặc trưng chủ yếu là niền tin vào sự tồn tại của các lực lượng siêu nhiên và thần thánh

5.4. Triết Học

5.4.1. Mong muốn mang đến lời giải đáp thiết thực, làm thỏa mãn khao khát hiểu biết của con người thông qua lý trí cá nhân

5.5. Chức năng

5.5.1. Triết học - Hạt nhân lý luận

5.5.1.1. Bản thân triết học là một hình thức cơ bản của thế giới quan

5.5.1.2. Thành phần quan trọng, đóng vai trò là nhân tố cốt lõi trong các hình thức cơ bản

5.5.1.3. Triết học có ảnh hưởng chi phối các hình thức thế giới quan khác

5.5.1.4. Thế giới quan triết học quy định mọi quan niệm khác của con người

5.6. Vai trò

5.6.1. Được ví như lăng kính mà qua đó con người nhìn nhận và giải thích thế giới

5.6.1.1. Do đó

5.6.1.1.1. Tiền đề quan trọng để xác lập phương thức tư duy hợp lý và nhân sinh quan tích cực

5.6.1.1.2. Tiêu chí quan trọng đánh giá sự trưởng thành của mỗi cá nhân cũng như của từng cộng đồng xã hội nhất định

6. Vai trò

6.1. Trở thành định hướng cho con người trong hành động