Kế toán nợ phải trả

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Kế toán nợ phải trả by Mind Map: Kế toán nợ phải trả

1. Nội dung 3: Trình bày thôn tin nợ phải trả trên BCTC

1.1. Trình bày nợ phải trả

1.1.1. Phân loại NNH và NDH

1.1.2. Hạn chế bù trừ tài sản và NPT

1.1.3. Thuyết minh chi tiết các khoản PT

1.1.4. Thuyết minh về nợ tiềm tàng và các khoản cam kết

2. Nội dung 4: Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính

2.1. Các tỷ số và ý nghĩa

2.1.1. Đòn bẩy tài chính của DN

2.1.1.1. Tỷ số nợ = NPT/Tổng TS

2.1.2. Khả năng thanh toán của DN

2.1.2.1. Tỷ số thanh toán NH = TS ngắn hạn/ NNH

2.1.3. Mức độ lệ thuộc vào nguồn vốn NH của DN

2.1.3.1. Tỷ lệ nợ NH = NNH/Tổng TS

3. Nội dung 1: Khái niệm, ghi nhận, đánh giá nợ phải trả

3.1. Định nghĩa và Điều kiện ghi nhận

3.1.1. Là nghĩa vụ hiện tại, các giao dịch và sự kiện đã qua phải thanh toán từ các nguồn lực của mình

3.1.2. Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải, xác định được một cách đáng tin cậy

3.2. Chắc chắn xảy ra

3.2.1. DN chắc chắn phải chi trả

3.3. Xác định một cách đáng tin cậy

3.3.1. Số tiền của khoản phải trả ccó khả năng xác định một cách đáng tin cậy

3.4. Dự phòng phải trả

3.4.1. Được ghi nhận khi thỏa mãn:

3.4.1.1. Do kết quả từ một sk đã xảy ra

3.4.1.2. Sự giảm sút về những lợi ích kinh tế có thể xảy ra dẫn đến việc yêu cầu phải thanh toán nợ

3.4.1.3. Đưa ra được một tính đáng tin cậy về giá trị của nghĩa vụ nợ đó

3.5. Nợ tiềm tàng

3.5.1. Nợ có khả năng phát sinh từ các sk đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra mà DN không kiểm soát được

3.6. So sánh

3.7. Đánh giá nợ phải trả

3.7.1. Phải được phản ảnh theo giá gốc

3.7.2. NPT dài hạn sự dụng phương pháp cchiết kyhấu dòng tiền để quy về gtrị hiện tại

3.7.3. Các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ phải đánh giá lại cuối kỳ

4. Nội dung 2: Vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp trong xử lý các giao dịch liên quan đến nợ phải trả

4.1. Tài khoản sử dụng

4.1.1. TK 331 - Phải trả cho người bán

4.1.2. TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp

4.1.3. TK 3331 - Thuế giá trị gia tăng

4.2. Các khoản phải trả người lao động

4.2.1. Lương

4.2.2. Trợ cấp bảo hiểm xã hội

4.2.3. Tiền thưởng

4.2.4. Tài khoản sử dụng

4.2.4.1. TK 334 - Phải trả người lđ

4.3. Các khoản tính theo lương

4.3.1. TK 338x - Phải nộp theo lương

4.4. TK 341 - Các nguyên tắc

4.4.1. Phải theo dõi cchi tiết số tiền vay

4.4.2. TK 341 - Vay ngắn/dài hạn