PRESENT TENSE ( CÁC THÌ Ở HIỆN TẠI )

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
PRESENT TENSE ( CÁC THÌ Ở HIỆN TẠI ) by Mind Map: PRESENT TENSE ( CÁC THÌ Ở HIỆN TẠI )

1. PRESENT SIMPLE ( Hiện tại đơn)

1.1. Cách dùng

1.1.1. Sự thật

1.1.1.1. The sun rises everyday Mặt trời mọc mỗi ngày

1.1.2. Hành động, sự việc thường xuyên xảy ra

1.1.2.1. He usually goes home late Anh ấy thường xuyên về nhà muộn

1.1.3. Thói quen

1.1.3.1. He often reads book at 8.pm Anh ấy thường đọc sách lúc 8 giờ tối

1.2. Cấu trúc

1.2.1. Câu khẳng định

1.2.1.1. S+ am, is, are S+ V ( s, es, ies )

1.2.1.1.1. I am a teacher Tôi là một giáo viên

1.2.1.1.2. He watches TV Anh ấy xem TV

1.2.1.1.3. They go to work Họ đi làm

1.2.2. Câu phủ định

1.2.2.1. S+ am, is, are + not S+ do/does + not + V ( để nguyên )

1.2.2.1.1. I am not a teacher Tôi không phải là một giáo viên

1.2.2.1.2. He does not ( doesn't ) watch TV

1.2.2.1.3. They do not ( don't ) go to work Họ không đi làm

1.2.3. Câu nghi vấn

1.2.3.1. ( Wh/ How )+ am/is/are+S...?

1.2.3.1.1. Who are you? Bạn là ai?

1.2.3.1.2. Is she a doctor? Cô ấy là giáo viên phải không?

1.2.3.2. ( Wh/ How ) + do/does + S + V ( để nguyên )?

1.2.3.2.1. Where do you live? Bạn sống ở đâu

1.2.3.2.2. Does she love cats? Cô ấy yêu những con mèo phải không