Vùng Tây Nguyên

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Vùng Tây Nguyên by Mind Map: Vùng Tây Nguyên

1. Đặc điểm dân cư, xã hội

1.1. Hơn 4,4 triệu dân (2002)

1.2. Ng dân tộc chiếm~ 30% dân số

1.3. Ng Kinh chủ yếu sống ở đô thị, ven đường giao thông & nông, lâm trường

1.4. Là vùng thưa dân nhất nước

2. Tình hình phát triển kinh tế

2.1. Nông nghiệp

2.1.1. Sản xuất cây công nghiệp phát triển nhanh: cà phê, cao su, chè...

2.1.2. Phất triển thuỷ lợi, dùng kĩ thuật canh tác mới

2.1.3. Đẩy mạnh chăn nuôi gia súc

2.1.4. Sản xuất lâm nghiệp có chuyển hướng quan trọng

2.1.5. Khó khăn: thiếu nước mùa khô & biến động giá nông sản

2.2. Công nghiệp

2.2.1. Chiếm tỉ lệ thấp trong GDP, có chuyển biến tích cực

2.2.2. Các ngành chế biến nông-lâm, sản phát triển khá nhanh

2.2.3. Triển khai 1 số dự án phát triển thuỷ điện quy mô lớn

2.3. Dịch vụ

2.3.1. Vùng xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước (sau ĐBSCL)

2.3.2. Du lịch sinh thái & văn hoá phát triển (Đà Lạt)

2.3.3. Xây thuỷ điện, khai thác bô xít,... nâng cấp mạng lưới đường ngang

3. Các trung tâm kinh tế

3.1. Pleiku

3.2. Buôn Ma Thuột

3.3. Đà Lạt

4. Vị trí địa lí và giới hạn

4.1. Diện tích: 54,7 nghìn km2; chiếm khoảng 16,5% diện tích cả nước

4.2. Số dân: 5,5 triệu người

4.3. Gồm các tỉnh: Đăk Lăk, Lâm Đồng, Đăk Nông, Kon Tum, Gia Lai

4.4. Tiếp giáp

4.4.1. Phía Đông: duyên hải Nam Trung Bộ

4.4.2. Phía Nam: Đông Nam Bộ

4.4.3. Phía Tây: Lào và Campuchia

4.5. Tây Nguyên có vị trị ngã ba biên giới Việt Nam, Lào, Campuchia => mở rộng giao lưu kinh tế, văn hoá với các nước tiểu vùng sông Mekong

5. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

5.1. Địa hình cao nguyên xếp tầng, là nơi bắt đầu của nhiều dòng sôbg chảy về vùng lân cận

5.2. Nhiều tài nguyên thiên nhiên: đất rừng, khí hậu,...

5.3. Khí hậu mát mẻ, nhiều cảnh đẹp => thuận lợi phát triển du lịch sinh thái

5.4. Khó khăn:

5.4.1. Mùa khô kéo dài

5.4.2. Săn bắt động vật hoang dã

5.4.3. Chặt phá, đốt rừng