Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CBHD by Mind Map: CBHD

1. Định nghĩa

1.1. hợp chất hữu cơ ......

2. Phản ứng đặc trưng

2.1. Ancol đa chức

2.1.1. phản ứng với cu(oh)2 tạo dd xanh thẩm

2.1.1.1. +Monosaccarit +Đisaccarit

2.2. Andehit đơn chức (gluco và fructo)

2.2.1. Phản ứng tráng gương

2.2.1.1. Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo 2Ag

2.2.2. Bị oxh bởi cuoh2 Tạo kết tủa đỏ gạch

2.2.3. Mất màu dd Br2 ( trừ Fructozo)

2.2.4. Bị khử bởi H2 tạo sobitol

3. Phản ứng riêng

3.1. phản ứng lên men của gluco

3.2. Phản ứng màu của tinh bột với iot

3.3. Xenlulo+HNO3

4. Ứng dụng

4.1. Gluco

4.2. Sacca

4.3. Tinh bột

4.4. Xenlulo

5. Phân loại

5.1. Mono saccarit (C6H12O6)

5.1.1. Glucozo

5.1.1.1. Chất rắn, ko màu,vị ngọt

5.1.1.2. Đường nho

5.1.1.3. Máu người 0,1%, mật ong 30%

5.1.1.4. 5 nhóm -OH, 1 nhóm CHO

5.1.2. Fructozo

5.1.2.1. Chất rắn, ko màu, vị ngọt đậm

5.1.2.2. Mật ong 40%

5.1.2.3. 5 nhóm -OH, 1 nhóm =CO

5.2. Đi saccarit (C12H22O11)

5.2.1. Saccarozo

5.2.1.1. Chất kết tinh, ko màu, vị ngọt. dễ tan trong nước

5.2.1.2. mía, củ cải đường, cụm hoa thốt nốt

5.2.1.3. Cấu tạo từ một gốc glucozo, một gốc fructozo

5.2.2. Mantozo

5.3. Poli saccarit

5.3.1. Tinh bột

5.3.1.1. Chất rắn, màu trắng, trong nước nóng tạo hồ tinh bột

5.3.1.2. Hạt, củ quả

5.3.1.3. Gồm nhiều mắt xích gluco

5.3.1.3.1. Amilozo: thẳng

5.3.1.3.2. Amilopectin: nhánh

5.3.2. Xenlulo

5.3.2.1. Chất rắn, màu trắng, chỉ tan trong dd svayde

5.3.2.2. Vỏ cây, tre, đai, bông