Chiến dịch Marketing Timebit chi tiết 2020

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Chiến dịch Marketing Timebit chi tiết 2020 by Mind Map: Chiến dịch Marketing Timebit chi tiết 2020

1. Mục tiêu

1.1. Xây dựng động đồng known thương hiệu Timebit 10000000 thành viên

1.2. Thu được 50000 data KH đưa vào hệ thống cskh

1.3. 5000 thành viên thường xuyên sử dụng các sản phẩm của Timebit

1.4. Xây dựng tập khách hàng B2B tại 10 quốc gia trên toàn cầu. với 50 sàn giao dịch kết nối với Timebitcloud

1.5. Hợp tác được 40 partner tại 10 quốc giarên toàn cầu là đối tác chiến lược của Timebit tại các quốc gia

1.5.1. Xây dựng cộng đồng marketer đạt 500 thành viên trong đó có 100 người có hiệu suất làm việc tốt

2. Phân tích hiện trạng

2.1. SWOT

2.1.1. Điểm mạnh

2.1.1.1. Sản phẩm có tính ứng dụng cao

2.1.2. Điểm yếu

2.1.2.1. Khó xây dựng lòng tin cho người mua, chưa có kinh nghiệm trong việc bán sản phẩm giá trị cao. Sản phẩm kén khách hàng

2.1.3. Cơ hội

2.1.3.1. 2020 sẽ là năm phục hồi và phát triển mạnh mẽ của thị trường tiền điện tử, chỉ trong 2 tháng đầu năm 2020, hầu hết tất cả các đồng crypto đều đạt trạng thái uptrend , điều này sẽ thu hút rất nhiều nhà đầu tư và các sàn giao dịch

2.1.4. Thách thức

2.1.4.1. khó cạnh tranh với các sàn giao dịch đã có thương hiệu lớn

3. Facebook Marketing

3.1. Content

3.1.1. Bài viết

3.1.1.1. Hình ảnh

3.1.1.2. Nội dung

3.1.1.3. Short Video

3.1.1.3.1. promotion

3.1.1.3.2. gifts

3.1.1.3.3. Sự kiện

3.1.1.4. Bố cục

3.1.1.4.1. Tiêu đề

3.1.2. Livestream

3.1.3. Minigame

3.2. ads

3.2.1. Chiến dịch

3.2.2. Nhóm quảng cáo

3.2.3. Quảng cáo

3.2.4. Cách thức quảng cáo

3.2.4.1. Tạo chiến dịch

3.2.4.2. Chọn bài qc

3.2.4.3. Nhóm quảng cáo

3.2.4.3.1. Ngân sách

3.2.4.3.2. Vị trí, địa điểm

3.2.4.3.3. Target

3.2.4.3.4. Ngôn ngữ

3.3. Target

3.3.1. Công việc

3.3.1.1. Financial Service

3.3.1.1.1. MLM

3.3.1.1.2. Banking

3.3.1.1.3. Trader

3.3.1.1.4. Invester

3.3.1.1.5. Broker

3.3.2. Sở thích, quan tâm

3.3.2.1. Bitcoin

3.3.2.2. Exchange

3.3.2.3. MLM

3.3.2.4. Crypto

3.3.3. Địa điểm

3.3.3.1. Hàn Quốc

3.3.3.2. Việt nam

3.3.3.3. PhiLippin

3.3.3.4. Trung Quốc

3.3.3.5. Malaysia

3.3.3.6. Ấn Độ

3.3.3.7. Myanma

3.3.3.8. Nhật Bản

3.3.3.9. Indonexia

3.3.3.10. Thái Lan

4. Google ADS

4.1. Quy trình

4.1.1. Chuẩn bị

4.1.1.1. Chiến lược marketing

4.1.1.1.1. Thông điệp

4.1.1.1.2. Plan

4.1.1.1.3. Cấu trúc chiến dịch

4.1.1.2. Landing page

4.1.1.3. Nội dung quảng cáo

4.1.2. Thiết lập

4.1.2.1. Cài đặt chiến dịch

4.1.2.2. Điểm chất lượng

4.1.2.2.1. CTR

4.1.2.2.2. Liên quan

4.1.2.2.3. Trải nghiệm trang đích

4.1.2.3. Cài đặt và tối ưu chuyển đổi

4.1.2.3.1. Cài đặt chuyển đổi

4.1.2.3.2. Sử dụng CPA

4.1.3. Theo dõi, tối ưu

4.1.3.1. Báo cáo tổng quan

4.1.3.2. Báo cáo điểm chất lượng

4.1.3.3. Báo cáo cụm từ

4.1.3.4. Các báo cáo quan trọng khác

5. Other Social Marketing

5.1. Telegram

5.1.1. Group Chat

5.1.1.1. Seeding

5.1.1.1.1. Ít nhất có 5 người seeding

5.1.2. Chanel

5.1.2.1. Đăng bài ít nhất 1 bài / ngày

5.1.3. Chat bot

5.1.3.1. Thu data Kh

5.1.3.2. promotion

5.1.3.3. Event

5.2. Instagram

5.2.1. Chạy chiến dịch song song với Facebook

5.3. Twitter

5.3.1. Post bài thường xuyên song song với Chanel Telegram

5.4. Linked

5.5. Whatsapp

5.5.1. Chatbot

5.5.1.1. Thu data KH

5.5.1.2. Promotion

5.5.1.3. Event

6. Hệ thống Automation (CRM)

6.1. Thu Data KH

6.1.1. Website

6.1.1.1. Form Popup

6.1.1.1.1. promotion

6.1.1.1.2. event

6.1.1.1.3. phễu

6.1.2. Facebook

6.1.2.1. content

6.1.2.2. chatbot

6.1.3. Form từ google

6.1.3.1. Youtube

6.1.3.2. Instagram

6.1.3.3. Twitter

6.1.3.4. Website

6.1.3.5. Landing page

6.1.3.6. Linked

6.1.3.7. Whatsapp

6.2. Email Marketing

6.2.1. Xây dựng chuỗi email marketing chuẩn

6.2.1.1. Chuỗi email MKT cho người mới , chưa biết gì hoặc hiểu biết hạn chế về crypto

6.2.1.2. Chuỗi email MKT cho người đã hiểu biết về crypto

6.2.1.3. Chuỗi email MKT cho khách hàng Timebit

6.2.1.3.1. Member

6.2.1.3.2. Vip 1 star

6.2.1.3.3. Vip 2 star

6.2.1.3.4. Vip 3 star

6.2.1.3.5. Vip 4 star

6.2.1.4. Email thông báo

6.2.1.5. Email CSKH

6.2.1.5.1. Sinh nhật

6.2.1.5.2. Ngày lễ, ngày đặc biệt

6.2.1.5.3. Promotion, gift, minigame...

6.2.1.6. Remarketing

6.3. SMS Marketing

6.3.1. Thông báo quan trọng

6.3.1.1. Sự kiện lớn

6.3.1.2. Hội thảo , đào tạo ,...

6.3.2. SMS CSKH

6.3.2.1. Sinh nhật

6.3.2.2. Ngày lễ, ngày đặc biệt

6.4. Mobile Application

6.4.1. Thông báo noti qua app mobile

6.4.1.1. Chúc mừng ngày lễ , ngày đặc biệt

6.4.1.2. Chúc mừng sinh nhật

6.4.1.3. Thông báo các sự kiện, promotion,...

6.5. Tạo phễu thu data

6.5.1. Tặng Ebook trade, thị trường crypto,..

6.5.2. Promotion

6.5.3. Viral Clip

6.5.4. Khóa học online

6.5.5. Lớp dạy trade

7. Brand Marketing

7.1. Website branding

7.2. Tổ chức sự kiện

7.2.1. Các sự kiện định kỳ

7.2.2. Gameshow

7.2.3. Event online , promotion

7.3. Báo chí quốc tế

7.3.1. Báo chí cho từng thị trường

7.4. Đào tạo

7.4.1. Đào tạo đội nhóm nhỏ

7.4.2. OPP hội thảo

7.4.3. Home meeting online

7.5. Tài trợ các chương trình

8. Video Marketing

8.1. TVC video

8.1.1. Youtube

8.1.1.1. Đẩy mạnh chạy quảng cáo Youtube (Youtube đang là ứng dụng được nhiều người sử dụng, tỉ lệ truy cập và thời lượng truy cập lớn, nên đẩy mạnh quảng cáo youtube, bằng chứng đã có rất nhiều công ty thành công nhờ qc youtube: binomo, fxpro , etoro,..

8.1.2. Facebook

8.1.3. Instagram

8.2. Viral clip

9. Bán hàng chủ động

9.1. Tư vấn về các sản phẩm của Timbit, Vip, ..

9.2. Telesale

9.3. Kỹ năng chốt sale

9.4. Chủ động tìm khách hàng cá nhân, tổ chức tiềm năng

9.4.1. B2B

9.4.2. B2C

9.5. Bán hàng offline

10. Chăm sóc khách hàng

10.1. Hỗ trợ trực tuyến (Live chat)

10.1.1. website

10.1.2. facebook

10.2. Chatbot

10.2.1. facebook

10.2.2. telegram

10.3. Tiếp nhận khiếu nại

10.3.1. Phân tích khiếu nại có/không thể giải quyết ngay

10.3.1.1. Có thể giải quyết ngay

10.3.1.1.1. Đồng ý - Kết thúc khiếu nại

10.3.1.2. Không - Chuyển đến bộ phận cấp cao (Không quá 24 h)

10.4. Khảo sát khách hàng

10.4.1. Company, platform,...

10.4.2. Thái độ phục vụ của nhân viên

10.4.3. Góp ý khác

10.5. Hotline

10.6. Automation Marketing

11. Đánh giá hiệu quả

11.1. Google ADS

11.1.1. Google analytics

11.1.2. Google Adwords

11.2. Facebook

11.2.1. Tỉ lệ nhấp qc (CTR)

11.2.2. Chi phí trên 1000 hiển thị (CPM)

11.2.3. Giá 1 lượt nhấp qc (CPC)

11.2.4. Số lượt hiển thị

11.2.5. Tỉ lệ chuyển đổi

11.2.6. Tỉ suất lợi nhuận trên 1 đồng chi phí (ROI)

11.3. Phần mềm CRM

11.3.1. Contacts

11.3.2. Email

11.3.2.1. Tỉ lệ open

11.3.2.2. Tỉ lệ click