CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ, NƯỚC GIẢI KHÁT

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ, NƯỚC GIẢI KHÁT by Mind Map: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ, NƯỚC GIẢI KHÁT

1. Chương 5: Các sản phẩm rau quả qua QTCB nhiệt

1.1. Đồ hộp rau quả

1.1.1. Thanh trùng

1.1.2. Tiệt trùng

1.2. Nước quả cô đặc

1.3. Mứt

1.4. Rau quả sấy

1.5. Rau quả đông lạnh

2. PHẦN I CNSX NƯỚC GIẢI KHÁT

2.1. Chương 1: Giới thiệu

2.2. Chương 2: Nguyên liệu trong CNSX nước giải khát

2.2.1. Nước

2.2.2. Nhóm nguyên liệu tạo vị ngọt

2.2.3. Nhóm tạo vị chua

2.2.4. Chất tạo màu

2.2.5. Chất tạo mùi

2.2.6. Khí carbonic

2.2.6.1. Quá trình cơ học

2.2.6.1.1. Quá trình tạo hình, bao gói, trang trí

2.2.7. Chất bảo quản

2.2.8. Rau quả

2.2.9. Thảo dược

2.2.10. Chương 3: Bảo quản

2.2.10.1. Quá trình sinh lý sau thu hoạch

2.2.10.2. Các yếu tố ảnh hưởng

2.2.10.3. Các sản phẩm bảo quản

2.3. Chương 3: CNSX nước uống

2.3.1. Khái niệm

2.3.2. Phương pháp xử lý nước

2.3.3. Tiêu chuẩn VN về nước uống đóng chai

2.4. Chương 4: CNSX về nước giải khát pha chế

2.4.1. Quy trình sản xuất nước giải khát có gas

2.4.1.1. Bài khí

2.4.1.2. Nấu syrup

2.4.1.3. Lọc

2.4.1.4. Làm nguội - bảo quản

2.4.1.5. Phối trộn

2.4.1.6. Bảo hòa khí carbonic

2.4.1.7. Chiết rót

2.4.1.8. Ghép mí

2.4.1.9. Bảo quản

2.4.2. Đánh giá chất lượng sản phẩm

2.4.2.1. Cảm quan

2.4.2.2. Hóa lý

2.4.2.3. Vi sinh

2.5. Chương 5: CNSX nước giải khát có cồn

2.5.1. Rượu mùi

2.5.2. Rượu vang

3. PHẦN II CNCB RAU QUẢ

3.1. Chương 1: Mở đầu

3.2. Chương 2: Nguyên liệu rau quả

3.2.1. Phân loại

3.2.1.1. Rau

3.2.1.2. Quả

3.2.2. Cấu tạo tế bào rau quả

3.2.3. Thành phần hóa học

3.3. Chương 4: Các quá trình cơ bản

3.3.1. Quá trình nhiệt

3.3.2. Quá trình hóa học, hóa lý

3.3.3. Quá trình sinh học và sinh hóa

3.4. Chương 6: Các sản phẩm rau quả không qua QTCB nhiệt

3.4.1. Rượu quả

3.4.2. Rau quả muối chua, muối mặn

3.4.3. Rau quả dầm giấm

4. Phương pháp bảo quản