Nhật Bản

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Nhật Bản by Mind Map: Nhật Bản

1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ LÃNH THỔ

1.1. vị trí

1.1.1. nằm ở Đông Á, trải ra 1 vòng cung trên Thái Bình Dương

1.2. lãnh thổ

1.2.1. gồm 4 đảo lớn, gần:

1.2.1.1. Trung Quốc

1.2.1.2. Hàn Quốc

1.2.1.3. Nga

1.2.1.4. Đông Nam Á

1.2.2. khu vực vỏ TĐ không ổn định

1.3. Phần Lan

1.3.1. trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng nộng

1.3.2. phát triển tổng hợp kinh tế biển

1.3.3. nơi các dòng biển nóng lạnh giao nhau tạo nên ngư trường lớn

1.4. khó khăn

1.4.1. tổ chức sản xuất, thông tin liên lạc, giao thông vận tải

1.4.2. nhiều thiên tai: động đất, núi lửa

1.4.3. nằm trong "Vành đai lửa Thái Bình Dương" - nơi địa chấn phức tạp-> động đất, núi lửa, sóng thần

2. DÂN CƯ, XÃ HỘI

2.1. dân cư

2.1.1. dân số đông, tập trung ở các thành phố ven biển

2.1.2. tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần, Tg=0,1%

2.1.3. cơ cấu dân số già

2.1.4. phạm vi trung bình cao nhất tối cao: Tg = 84

2.1.5. thuận lợi

2.1.5.1. đk gd chăm sóc trẻ em

2.1.5.2. chất lượng cuộc sống đảm bảo

2.1.6. khó khăn

2.1.6.1. chi phí cao cho phúc lợi xã hội

2.1.6.2. thiếu lao động trong tương lai

2.1.6.3. nguy cơ suy giảm dân số

2.2. xã hội

2.2.1. người lao động người Nhật Bản:

2.2.1.1. cần cù, làm việc tích cực, với ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao

2.2.1.2. rất chú trọng đầu tư cho giáo dục

2.2.2. tạo động lực phát triển kinh tế tuy nhiều khó khăn về tự nhiên nhưng ý chí nghị lực và đức tính quý báu đã đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển đất nước =>trở thành cường quốc kinh tế TG

3. ĐK TỰ NHIÊN

3.1. Địa hình

3.1.1. chủ yếu là đồi núi,(núi lửa)

3.1.2. đồng bằng nhỏ hẹp nằm ven biển

3.2. KHÍ HẬU

3.2.1. khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều

3.2.1.1. phía Bắc: ôn đới,mùa đông kéo dài, lạnh, có nhiều tuyết

3.2.1.2. Phía Nam: cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, thường có mưa và bão

3.3. Sông ngòi

3.3.1. tiêu biểu : Sina, Ixcaro, ...

3.4. dòng biển

3.4.1. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh, kín gió

3.4.2. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo nên ngư trường cá phong phú (cá ngừ, cá hồi, ...)

3.5. khoáng sản

3.5.1. nghèo khoáng sản

3.6. rừng

3.6.1. có diện tích bao phủ lớn nhất châu Á, 64% diện tích đất bị rừng bao phủ

4. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

4.1. sau chiến tranh thế giới thứ 2: nền kinh tế suy sụp nghiêm trọng

4.2. 1955-1973: kinh tế phát triển thần kì, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao

4.2.1. nguyên nhân

4.2.1.1. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng nguồn vốn đi đôi với áp dụng kĩ thuật mới

4.2.1.2. tập trung cao độ vào các ngành then chốt: điện lực, luyện kim, gtvt

4.2.1.3. duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng: vừa phát triển xí nghiệp lớn, vừa duy trì tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công

4.3. 1973-1980: tăng trưởng kinh tế giảm (khủng hoảng dầu mỏ)

4.4. 1980-1990: phục hồi tốc độ tăng trưởng trung bình (điều chỉnh chiến lược kinh tế)

4.5. từ 1991, tăng trưởng kinh tế chậm lại

4.6. hiện nay, là một trong những nước đứng đầu thế giới

5. CÁC NGÀNH KINH TẾ

5.1. CÔNG NGHIỆP

5.1.1. giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ 2 thế giới, sau Hoa Kì

5.1.2. các ngành chiếm vị trí cao:

5.1.2.1. sản xuất máy công nghiệp và thiết bị điện tử

5.1.2.2. người máy, tàu biển, thép, ô tô, vô tuyến truyền hình, máy ảnh,...

5.1.3. phân bố

5.1.3.1. không đồng đều

5.1.3.2. trung tính ở chúng tôi, Nam, ven Thái Dương

5.1.4. nguyên nhân NB phát triển các ngành kĩ thuật cao:

5.1.4.1. nghèo tài nguyên khoáng sản nên phải nhập khẩu

5.1.4.2. nền GD-ĐT và KHKT phát triển mạnh nên có nhiều ứng dụng các thành tựu KHKT vào sản xuất công nghiệp

5.1.4.3. chính sách của NB ưu tiên các ngành phát triển kĩ thuật cao

5.1.4.4. các ngành kĩ thuật cao đem lại lợi ích kinh tế lớn

5.2. dịch vụ

5.2.1. là khu vực kinh tế quan trọng, chiếm 72% giá trị GDP (2014)

5.2.2. đứng thứ 4 thế giới về thương mại

5.2.2.1. bạn hàng quan trọng:

5.2.2.1.1. Trung Quốc

5.2.2.1.2. Hòa Kì

5.2.2.1.3. các nước Đông Nam Á

5.2.3. là một trong 3 trung tâm tài chính của thế giới

5.2.4. GTVT biển có vai trò quan trọng đứng thứ 3 trên thế giới

5.2.4.1. Cô-bê, Oxaca, I-o-co-ha-ma, Tokyo

5.2.5. ngành tài chính ngân hàng đứng đầu trên thế giới, đầu tư ra nước ngoài nhiều

5.3. NÔNG NGHIỆP

5.3.1. VAI TRÒ

5.3.1.1. tỉ trọng trong GDP chiếm khoảng 1%

5.3.1.2. phát triển theo hướng thâm canh

5.3.1.3. áp dụng KH-KT, công nghệ hiện đại để tăng năng suất cây trồng, vật nuôi và chất lượng nông sản

5.3.2. trồng trọt

5.3.2.1. lúa gạo: chính, chiếm 50% diện tích canh tác

5.3.2.2. cây công nghiệp phổ biến, sản lượng tơ tằm đứng đầu thế giới

5.3.2.3. chăn nuôi: chủ yếu bò, lợn, gà được nuôi theo phương pháp tiên tiến

5.3.3. thủy sản

5.3.3.1. vực đánh bắt is vực kinh tế quan trọng ,, làm chủ multiple range biển rộng lớn

5.3.3.2. nuôi trồng: tôm, ốc,...

5.3.3.3. đk tự nhiên

5.3.3.3.1. vị trí 4 mặt đều giáp biển

5.3.3.3.2. có sự giao lưu giữa 2 dòng biển nóng lạnh

5.3.3.4. đk KH-XH

5.3.3.4.1. là nguồn thực phẩm quan trọng

5.3.3.4.2. phương tiện đánh bắt hiện đại, hệ thống cảng biển hiện đại

5.3.3.4.3. ngành chế biến hải sản khá phát triển

6. 4 Vũng KTE GAN VỚI 4 ĐẢO LỚN

6.1. Hôn-su

6.1.1. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất

6.1.2. các trung tâm công nghiệp lớn: Tokyo, Cobe,...

6.2. Kiu-xiu

6.2.1. công nghiệp nặng, khai thác than và luyện thép

6.2.2. các trung tâm lớn: Nagasaki,...

6.2.3. miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả

6.3. Xi-cô-cư

6.3.1. khai thác quặng đồng

6.3.2. nông nghiệp đóng vai trò chính

6.4. Hô-cai-đô

6.4.1. rừng bao phủ , dân cư thưa thớt

6.4.2. Các trung tâm công nghiệp lớn là Sa-pô-rô, Mu-rô-ran.