Axit sunfuric Muối sunfat

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Axit sunfuric Muối sunfat by Mind Map: Axit sunfuric Muối sunfat

1. Axit sunfuric

1.1. Tính chất hoá học

1.1.1. Axit loãng

1.1.1.1. Đổi quỳ tím thành màu đỏ

1.1.1.2. Tác dụng với KL hoạt động ---> khí hidro

1.1.1.3. Tác dụng với OB và B

1.1.1.4. Tác dụng được với nhiều muối

1.1.2. Axit đặc

1.1.2.1. Tính oxi hoá mạnh

1.1.2.1.1. Oxi hoá được hầu hết các KL (trừ Au. Pt), nhiều PK (C,S,P)

1.1.2.1.2. 2H2SO4 + Cu ---> CuSO4 + 2H2O + SO2

1.1.2.1.3. 2H2SO4 + S ---> 3SO2 + 2H2O

1.1.2.1.4. 2H2SO4 + 2KBr ---> Br2 + SO2 + 2H2O + K2SO4

1.1.2.2. Tính háo nước

1.1.2.2.1. C + H2SO4 —-> CO2 + 2SO2 + 2H2O

1.1.2.2.2. AS hấp thụ mạnh nước, nó cũng hấp thụ mạnh nước từ các hợp chất gluxit

1.1.2.2.3. C12H2O11 (H2SO4 đặc) ---> 12C + 11H2O

1.1.2.2.4. Sau đó, một phần cacbon bị H2SO4 đặc oxi hoá

1.1.2.2.5. Cẩn trọng khi sử dụng AS vì da thịt tiếp xúc sẽ bị bỏng rất nặng

1.2. Tính chất vật lí

1.2.1. H2SO4 98% có D= 1,84g/cm3

1.2.2. H2SO4 tan vô hạn trong nước và toả rất nhiều nhiệt

1.2.3. Muốn pha loãng axit đặc phải rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ

1.3. Ứng dụng

1.3.1. AS được sử dụng để sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, tơ sợi hoá học, chất dẻo, sơn màu, dược phẩm, chế biến dầu mỏ,...

1.3.2. Axit sunfuric là hoá chất hàng đầu được dùng trong nhiều ngành sản xuất. Các nước trên thế giới sản xuất ~160 triệu tấn H2SO4 hàng năm

1.4. Sản xuất AS

1.4.1. Sản xuất SO3

1.4.1.1. Sản xuất SO2

1.4.1.1.1. S + O2 (t độ) —-> SO2

1.4.1.1.2. 4FeS2 + 11O2 (t độ) —-> 2Fe2O3 + 8SO2

1.4.1.2. 2SO2 + O2 (V2O5, t độ) ⇄ 2SO3

1.4.2. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4

1.4.2.1. H2SO4 đ + nSO3 —-> H2SO4.nSO3

1.4.2.2. H2SO4.nSO3 + nH2O —-> (n+1)H2SO4

2. Muối sunfat

2.1. Muối trung hoà (sunfat) chứa ion sunfat SO4 2-. Phần lớn muối sunfat đều tan trừ BaSO4, SrSO4, PbSO4 không tan

2.2. Muối axit (hidrosunfat) chứa ion hidro sunfat HSO4-

2.3. Nhận biết ion sunfat

2.3.1. Thuốc thử là dung dịch muối bari hoặc dd Ba(OH)2. Sản phẩm làm BaSO4 kết tủa trắng, không tan trong axit

2.3.2. H2SO4 + BaCl2 —-> BaSO4⭣+ 2HCl

2.3.3. Na2SO4 + BaCl2 —-> BaSO4 ⭣+ 2NaCl