Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Nguyễn Du by Mind Map: Nguyễn Du

1. Cuộc đời

1.1. 1765 - 1820

1.2. Tên chữ : Tố Như, hiệu Thanh Hiên

1.3. Quê cha : Nghi Xuân - Hà Tĩnh

1.4. Quê mẹ : Kinh Bắc - Bắc Ninh

1.5. Sinh ra và lớn lên ở kinh thành Thăng Long

1.6. Quê vợ : Quỳnh Côi - Thái Bình

1.7. ==> Tiếp nhận văn hoá nhiều vùng miền,tạo tiền đề thuận lợi cho tác giả tổng hợp nghệ thuật

1.8. Xuất thân trong một gia đình quyền quý

1.8.1. Cha là Nguyễn Nghiễm - Tể tướng

1.8.2. Anh trai là Nguyễn Khản - Tham tụng,mê hát xướng

1.8.3. Dòng dõi có nhiều người đỗ đạt làm quan

1.8.4. ==> Nguyễn Du có điều kiện dùi mài kinh sử,hiểu biết về cuộc sống ở chốn phong lưu xa hoa

1.9. Trải qua rất nhiều biến cố của gia đình và thời đại

1.9.1. Gia đình

1.9.1.1. 10 tuổi cha mất

1.9.1.2. 13 tuổi mẹ qua đời

1.9.1.3. Sau đó ở với người anh cả là Nguyễn Khản, 15 tuổi anh bị vướng vào vòng lao lý và bị bắt giam

1.9.1.4. 18 tuổi đỗ Tam trường, theo luật tập ấm thì được nhận một chức quan võ ở Thái Nguyên

1.9.2. Thời đại

1.9.2.1. Sự thối nát của xã hội phong kiến, vua Lê Chiêu Thống “cõng rắn cắn gà nhà”

1.9.2.2. Những cuộc khởi nghĩa của nhân dân, đỉnh cao là Tây Sơn - phá tan quân Thanh, Nguyễn Du lưu lạc ở Thái Bình,Hà Tĩnh

1.9.2.3. Vận mệnh ngắn ngủi của triều đại Tây Sơn trung hưng nhà Nguyễn, chạy theo Nguyễn Ánh và bị bắt giam, phải sống tại Tiên Điền

1.9.2.4. 1802 : Nguyễn Ánh mời Nguyễn Du ra làm quan đến cuối đời

1.9.2.5. 1813 : Đi sứ Trung Quốc lần 1

1.9.2.6. 1820 : Đi sứ lần 2

1.9.2.7. 1965 : Được công nhận là danh nhân văn hoá thế giới

1.10. ==> Nguyễn Du có điều kiện trải nghiệm cuộc sống quý tộc, gió bụi phong trần giúp ông có vốn sống phong phú,lặn lội ở các vùng quê giúp ông sở hữu cho mình vốn ngôn ngữ nghệ thuật dân gian quý giá

2. Sự nghiệp văn học

2.1. Các sáng tác chính

2.1.1. Tác phẩm chữ Hán

2.1.1.1. “Thanh hiên thi tập” : gồm 78 bài thơ chữ Hán

2.1.1.2. “Nam trung tạp ngâm” : gồm 40 bài, viết trong thời gian làm quan ở Huế và Quảng Bình

2.1.1.3. “Bắc hành tạp lục” : gồm 13 bài,sáng tác trong chuyến đi xứ Trung Quốc

2.1.2. Tác phẩm chữ Nôm

2.1.2.1. “Truyện Kiều” : truyện thơ Nôm,thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến

2.1.2.2. “Văn chiêu hồn” : thể thơ song thất lục bát,được phổ biến rộng rãi,kể cả trong phạm vi nhà chùa

2.2. Đặc điểm về nội dung và nghệ thuật

2.2.1. Đặc điểm nội dung

2.2.1.1. Đối tượng : con người nhỏ bé, bất hạnh, đặc biệt là thân phận người phụ nữ

2.2.1.2. Thái độ : sự cảm thông sâu sắc nỗi bất hạnh của con người,đề cao vẻ đẹp,tài năng và phẩm chất của con người,lên án các thế lực tàn bạo chà đạp con người

2.2.1.3. ==> Tiêu biểu cho trào lưu nhân đạo chủ nghĩa

2.2.2. Đặc điểm nghệ thuật

2.2.2.1. Sử dụng thành công nhiều thể thơ Trung Quốc

2.2.2.2. Sử dụng nhuần nhuyễn,điêu luyện

2.2.2.3. Việt hoá yếu tố ngôn ngữ ngoại nhập, đặc biệt là ngôn ngữ trung quốc

3. Tổng kết

3.1. Nội dung

3.1.1. Hiểu được ảnh hưởng của hoàn cảnh xã hội và các nhân tố thuộc cuộc đời riêng đối với sự nghiệp sáng tác của Nguyễn Du

3.1.2. Nhận thấy rõ điểm chính trong sự nghiệp sáng tác và đặc trưng cơ bản về nội dung nghệ thuật trong thơ văn của Nguyễn Du