CƠ CHẾ DI TRUYỀN - BIẾN DỊ

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CƠ CHẾ DI TRUYỀN - BIẾN DỊ by Mind Map: CƠ CHẾ DI TRUYỀN - BIẾN DỊ

1. Nhân đôi ADN

1.1. Nguyên tắc của quá trình nhân đôi ADN

1.1.1. Nguyên tắc bổ sung

1.1.2. Nguyên tắc bán bảo toàn

1.2. Các enzim tham gia quá trình nhân đôi ADN

1.2.1. Enzim tháo xoắn

1.2.2. Enzim ADN polimeraza

1.2.3. Enzim nối ligaza

2. Phiên mã- dịch mã

2.1. Dịch mã

2.1.1. Khái niệm

2.1.1.1. Dịch mã là quá trình tổng hợp phân tử protein từ mạch khuôn là mARN

2.1.2. Thành phần trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã

2.1.2.1. mARN làm mạch khuôn truyền đạt thông tin từ ARN đến protein

2.1.2.2. Axitamin nguyên liệu tổng hợp protein

2.1.2.3. Riboxom nơi diễn ra quá trình dịch mã

2.1.2.4. tARN mang axitamin tới riboxom

2.1.3. 4 đặc điềm của mã di truyền

2.1.3.1. Mã di truyền là bã bộ ba

2.1.3.2. Mã di truyền có tính đặc hiệu

2.1.3.3. Mã di truyền có tính thoái hoá

2.1.3.4. Mã di truyền có tính phổ biến

2.2. Phiên mã

2.2.1. Định nghĩa

2.2.1.1. Là quá trình tổng hợp ARN dựa trên mạch khuôn là một mạch của ADN

2.2.2. Gồm 3 loại

2.2.2.1. tARN - ARN vận chuyển

2.2.2.1.1. Vận chuyển axit amin đến riboxom th gia dịch mã

2.2.2.1.2. Mạch đơn nhưng có những đoạn tự xoắn lại. Một đầu mang bộ ba đối mã. Một đầu gắn axitamin đầu

2.2.2.2. mARN-ARN thông tin

2.2.2.2.1. Mạch đơn và mạch thẳng

2.2.2.2.2. Làm mạch khuôn truyền đạt thông tin từ ARN đến protein

2.2.2.3. rARN -ARN riboxom

2.2.2.3.1. Mạch đơn nhưng có những đoạn tự xoắn lại giống tARN

2.2.2.3.2. Thành phần cấu tạo nên riboxom

2.2.3. Quá trình phiên mã

2.2.3.1. Giai đoạn 1 mở đầu: - Enzim ARN polimeraza bám vào vùng điều hoà P làm gen tháo xoắn tách rời mạch khuôn có chiều 3'-5'

2.2.3.2. Giai đoạn 2: kéo dài mạch ARN . Enzim ARN polimeraza di chuyển theo chiều 5'-3' dọc mạch khuôn của gen và mạch ARN mới được tổng hợp có chiều 5'-3'

2.2.3.3. Giai đoạn 3: kết thúc phiên mã . Khi enzim ARN polimeraza chuyển đến vùng kết thúc của gen thì enzim tách rời khỏi gen làm quá trình phiên mã kết thúc

3. Điều hoà hoạt động gen

3.1. Khái niệm

3.1.1. Là điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra trong tế bào

3.2. Sự điều hoà hoạt động của operon lac

3.2.1. Khi môi trườn có lactozo

3.2.1.1. Lactozo liên kết với protein ức chế làm cho protein ức chế bị biến đổi cấu hình nên không gắn được với vùng vận hành O

3.2.1.2. ARN polimeraza bám vào vùng khởi động P thực hiện được phiên mã và dịch mã để tổng hợp enzim phân giải đường lactozo

3.2.2. Khi môi trường không có đường lactozo

3.2.2.1. Gen điều hoà R tổng hợp protein ức chế

3.2.2.2. Protein ức chế gắn vào vùng vận hành O làm nhóm gen cấu trúc Z, Y, A không thực hiện được phiên mã