Nhôm và Hợp Chất Nhôm

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Nhôm và Hợp Chất Nhôm by Mind Map: Nhôm và Hợp Chất Nhôm

1. Nhôm

1.1. Tính chất vật lý

1.1.1. Là kim loại trắng bạc, mềm, dễ dát mỏng và kéo sợi.

1.1.2. Là kim loại nhẹ nóng chảy 600 độ C, dẻo nhẹ

1.1.3. Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt (kém hơn đồng, mạnh hơn sắt)

1.2. Điều chế Nhôm

1.2.1. Nguyên liệu

1.2.1.1. Quặng boxit:Al2O3

1.2.2. Phương pháp

1.2.2.1. Điện phân nóng chảy

1.2.3. Phương trình

1.2.3.1. : đpnc 2Al2O3 => 4Al+3O2 Xt

1.3. Nằm ở ô số 13, chu kì 3, nhóm IIIA

1.4. Tính chất hoá học

1.4.1. Là KL có tính khử mạnh

1.4.1.1. Phản ứng phi kim:

1.4.1.1.1. Al+3Cl2=>2AlCl3

1.4.1.2. Phản ứng H2O:

1.4.1.2.1. HCl,H2SO4(đ)=>H2

1.4.1.3. Phản ứng axit:

1.4.1.3.1. Al+CuSO4=>Al2(SO4)3+3Cu

1.4.1.4. Phản ứng nhiệt nhôm:

1.4.1.4.1. Al+Fe2O3=>Al2O3+Al2O3+Fe

1.4.1.5. pư dd Kiềm có 2 giai đoạn

1.4.1.5.1. giai đoạn 1 : Al+3H2O=>Al(OH)3+3/2 H2

1.4.1.5.2. giai đoạn 2:Al(OH)3+NaOH=>NaAlO2+2H2O

1.4.1.5.3. =>PT pư :Al+H2O+NaOH=>NaAlO2+2H2O C.K C.OXH

1.5. Ứng dụng

1.5.1. Công nghiệp

1.5.1.1. Do tính chất thụ động với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội , người ta sử dụng thùng nhôm để chuyên chở hai loại axit này.

1.5.2. Đời sống

1.5.2.1. Làm nồi ,chảo, các đường dây tải điện

2. Hợp chất nhôm

2.1. Al2O3

2.1.1. Là oxit lưỡng tính

2.1.1.1. Al2O3+NaOH=>NaAlO2+H2O

2.1.2. Là chất rắn màu trắng, không tan trong nước, trong tự nhiên tồn tại cả dạng ngậm nước và dạng khan

2.1.3. Ứng dụng: dùng để sản xuất nhôm, chế tạo đá quý; sản xuất chất xúc tác cho tổng hợp hữu cơ

2.1.4. Muối nhôm có nhiều ứng dụng quan trọng là phèn chua [K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O].

2.2. Al(OH)3

2.2.1. Là chất rắn, màu trắng, kết tủa ở dạng keo

2.2.2. Là hiđroxit lưỡng tính: Al(OH)3+HCl=>AlCl3+H2O

2.2.3. Bị nhiệt phân hủy: 2 Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O.

2.3. Al2(SO4)3

2.3.1. Ứng dụng nhiều nhất là muối sunfat kép của nhôm và kali ngậm nước ( phèn chua) có công thức: K2SO4.Al2(SO4)3. 24H2O, dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong nhuộm vải, chất làm trong nước

2.3.2. Tan trong nước tỏa nhiệt mạnh